TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ trì đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí(trđ) |
Đề tài cấp Bộ |
|||||
1 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng Lát hoa (Chukrasia tabularis) và Tông dù (Toona sinensis) có năng suất cao và khả năng chống chịu sâu đục ngọn |
ThS. Nguyễn Minh Chí |
Phòng BVR |
2013-2017 |
2900 |
2 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng Chiêu liêu nước (Terminalia calamansani.Rofe) và Thục quỳ (Maesopsiseminii Engl.) tại một số vùng sinh thái trọng điểm. |
ThS. Nguyễn Thanh Minh |
TT DNB |
2013-2017 |
2700 |
3 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston)cung cấp gỗ lớn. |
TS. Phạm Thế Dũng |
Phân viện |
2013-2017 |
2600 |
4 |
Nghiên cứu chọn giống và trồng Dẻ anh (Castanopsis piriformis Hickel & A Camus) để lấy hạt tại Tây Nguyên. |
ThS. Nguyễn Toàn Thắng |
PhòngKTLS |
2013-2017 |
2700 |
5 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Ươi (Scaphium macropodum) nhằm mục đích lấy quả |
ThS. Lê Quốc Huy |
TT CNSH |
2013-2017 |
2800 |
6 |
Nghiên cứu công nghệ tạo chế phẩm phòng mối dạng hạt và hoàn thiện kỹ thuật phòng trừ tổng hợp mối hại rừng trồng Bạch đàn, Keo tại Đông Bắc, Tây Bắc và Tây Nguyên. |
TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc |
VKHLN |
2013-2015 |
2000 |
7 |
Nghiên cứu cơ giới hoá một số khâu trong sản xuất Lâm nghiệp và Nông lâm kết hợp. |
TS. Đoàn Văn Thu |
VKHLN |
2013-2016 |
3000 |
8 |
Nghiên cứu chính sách khuyến khích huy động và sử dụng các nguồn tài chính ngoài ngân sách nhà nước cho mục tiêu phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn đến năm 2020. |
TS. Hoàng Liên Sơn |
2013-2014 |
1100 |
|
Dự án Sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
|||||
9 |
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm cho một số giống Bạch đàn lai mới được công nhận. |
ThS. Hữu Sỹ |
TT Giống |
||
* |
Xây dựng tiêu chuẩn |
||||
10 |
Gỗ và các sản phẩm gỗ- Độ bền tự nhiên – Hiệu quả của hoá chất bảo quản gỗ được xác định bằng phép thử sinh học ; Phần II: Phân nhóm và kỹ hiện nhãn |
Nguyễn Thị Hằng |
Phòng BQLS |
2013 |
60 |
11 |
Gỗ – Độ bền tự nhiên -Phương pháp xác định khả năng gây lão hóa gỗ tẩm hoá chất quản quản theo qui trình rửa trôi |
Nguyễn Thị Hằng |
Phòng BQLS |
2013 |
60 |
12 |
Hóa chất bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực bảo quản tương đối dưới các điều kiện che phủ và không kết nối nền đất (Phương pháp điểm ngoài L) – Phương pháp áp dụng cho gỗ ngoài trời |
Bùi Thị Thủy |
Phòng BQLS |
2013 |
60 |
13 |
Hóa chất bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực phòng chống nấm mục trong phòng thí nghiệm |
Bùi Thị Thủy |
Phòng BQLS |
2013 |
60 |
14 |
Giải phẫu gỗ cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa |
Nguyễn Tử Kim |
Phòng TNTVR |
2013-2014 |
200 |
15 |
Giải phẫu gỗ cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa |
Nguyễn Tử Kim |
Phòng TNTVR |
2013-2014 |
200 |
Tin mới nhất
- Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Yên Bái
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp Quốc gia: Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Tre ngọt (Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc để lấy măng.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Khảo nghiệm mở rộng các giống Keo mới được công nhận (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài nghiên cứu khoa học
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc Gia
Các tin khác
- Danh sách nhiệm vụ KHCN&MT tuyển chọn, xét chọn bắt đầu thực hiện từ năm 2012
- Danh sách nhiệm vụ KHCN&MT tuyển chọn, xét chọn bắt đầu thực hiện từ năm 2011
- Nhiệm vụ Khoa học công nghệ mới năm 2010
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc các Chương trình bắt đâu năm 2009
- Chương trình Khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2011-2015