Giới thiệu một số giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận

Trong 60 năm qua, với hơn 1000 công trình nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, Viện đã chọn tạo hàng trăm giống mới và hàng chục tiến bộ kỹ thuật có khả năng ứng dụng cao. Nhân kỷ niệm 60 năm ngày thành lập Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, việc hệ thống hóa lại những ấn phẩm giới thiệu về giống mới và tiến bộ khoa học công nghệ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận trong 20 năm qua nhằm phục vụ tốt hơn cho công tác trồng rừng, tái cơ cấu ngành lâm nghiệp và thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìm đến năm 2050.

Trong quá trình biên soạn, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ và cung cấp tư liệu của các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường và Vụ Tài chính, xin chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ đó.

CÁC GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN VÀ BẢO HỘ GIỐNG

Các giống và xuất xứ được công nhận từ năm 2010-2021

TT Tên giống Tên đơn vị tạo giống Quyết định công nhận giống Đặc điểm ưu việt
Các giống Keo lá tràm
1 Giống Keo lá tràm

Ký hiệu: AA92

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 20-25 m3/ha/năm
2 Giống Keo lá tràm

Ký hiệu: AA95

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 20-25 m3/ha/năm
Các giống Keo tai tượng
3 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: M14

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 20-25 m3/ha/năm
4 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM35

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,3 m3/ha/năm
5 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM37

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,9 m3/ha/năm
6 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM81

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 28,7 m3/ha/năm
7 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM88

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,9 m3/ha/năm
8 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM110

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 26,1 m3/ha/năm
9 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM127

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 29,5 m3/ha/năm
10 Gia đình Keo tai tượng

Ký hiệu: AM135

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 28,3 m3/ha/năm
Các giống Keo lá liềm
11 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC9

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 24,1 m3/ha/năm tại đất cát Bình Thuận
12 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC13

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 23,2 m3/ha/năm; thân thẳng
13 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC20

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 23,2 m3/ha/năm tại đất cát Bình Thuận
14 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC25

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 21 m3/ha/năm; thân thẳng
15 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC32

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 23,6 m3/ha/năm; thân thẳng
16 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC34

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 20,1 m3/ha/năm
17 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC40

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 25,4 m3/ha/năm
18 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC45

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 20,2 m3/ha/năm, thẳng, ít cành
19 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC61

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 27,1 m3/ha/năm trên đất cát Bình Thuận
20 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC71

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 23,4 m3/ha/năm
21 Gia đình Keo lá liềm

Ký hiệu: AC73

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 21 m3/ha/năm, thân thẳng, ít cành
Các giống keo tam bội
22 Giống Keo tam bội

Ký hiệu: X101

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 25,8m3/ha/năm ở Bắc Giang; 30,6m3/ha/năm ở Đồng Nai
23 Giống Keo tam bội

Ký hiệu: X102

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 26,5m3/ha/năm ở Bắc Giang; 31,9m3/ha/năm ở Đồng Nai
24 Giống Keo tam bội

Ký hiệu: X201

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 26,8m3/ha/năm ở Bắc Giang; 25,5m3/ha/năm ở Quảng Trị và 30,8m3/ha/năm ở Đồng Nai
25 Giống Keo tam bội

Ký hiệu: X205

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 19,8m3/ha/năm ở Quảng Trị và 23,8m3/ha/năm ở Đồng Nai

 

Các giống keo lai
26 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV376

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30,7m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định
27 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV586

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,7m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định
28 Giống Keo lai

Ký hiệu: BB055

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 33,2m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định
29 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV523

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 35m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị
30 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV584

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 33,7m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị
31 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV434

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30,3m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị
32 Giống Keo lai

Ký hiệu: BV350

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị
Các giống bạch đàn urô
33 Giống Bạch urôKý hiệu: 892

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
34 Giống Bạch urôKý hiệu: 1088

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
35 Giống Bạch urôKý hiệu: 821

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
36 Giống Bạch urôKý hiệu: 416

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
37 Giống Bạch urôKý hiệu: 262

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
Các giống bạch đàn lai
38 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP35

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
39 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP54

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,8m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái
40 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP72

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21,3m3/ha/năm ở Yên Bái; 26,8m3/ha/năm ở Quảng Trị
41 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP95

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,8m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái
42 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP97

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
43 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP99

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,1m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái
44 Giống bạch đàn lai

Ký hiệu: UG24

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
45 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: CU98

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
46 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: CU82

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
47 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP153

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,4  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
48 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP164

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 33,0  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
49 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP171

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 29,3  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
50 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP180

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,9  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
51 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP190

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,4  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
52 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP223

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 32,5  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
53 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP236

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 32,5  m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang.
54 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: PB7

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 38,5  m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
55 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: PB48

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 37,8  m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
56 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: PB55

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 35,6  m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
57 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP68BB

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 36,6 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
58 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP69BB

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 36,3  m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
59 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UP75BB

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 35,5  m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
60 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UG54

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
61 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UG55

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
62 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: TP12

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
63 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: TU104

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều
64 Giống Bạch đàn

Ký hiệu: GLGU9

Giống nhập khẩu từ Trung Quốc 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao  đạt 25-30 m3/ha/năm
65 Giống Bạch đàn

Ký hiệu: GLSE9

Giống nhập khẩu từ Trung Quốc 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm
66 Giống Bạch đàn

Ký hiệu: GLU4

Giống nhập khẩu từ Trung Quốc 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm
67 Giống Bạch đàn Cự vĩ

Ký hiệu: DH32-29

Giống nhập khẩu từ Trung Quốc 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 22,2 – 39,8 m3/ha/năm tại Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang
Các giống Mắc ca
68 Giống Mắc ca

Ký hiệu: Dòng OC

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
69 Giống Mắc ca

Ký hiệu: Dòng 246

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
70 Giống Mắc ca

Ký hiệu: Dòng 816

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
71 Giống Mắc ca

Ký hiệu: Dòng 849

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
72 Giống Mắc ca 

Ký hiệu: Daddow

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
73 Giống Mắc ca

Ký hiệu: Dòng 842

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao
74 Giống Mắc ca

Ký hiệu: A38

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 18 kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại K’Bang, Gia Lai; đạt 7,5kg hạt/cây/năm sau 5 năm trồng tại Tân Uyên, Lai Châu.
75 Giống Mắc ca

Ký hiệu: A16

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 12,6kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại Krông Năng, Đăk Lăk; đạt 4,5kg hạt/cây/năm sau 5 năm trồng tại Tân Uyên, Lai Châu.
76 Giống Mắc ca

Ký hiệu: QN1

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 11,4kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại Krông Năng, Đăk Lăk
Các giống cây lâm sản ngoài gỗ khác và cây bản địa
77 Giống Sa nhân tím

Ký hiệu: SNT.HB.18.01

Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ, Viện KHLN VN 89/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 01 năm 2018 Sinh trưởng nhanh, tỷ lệ sống cao, sinh trưởng chiều cao tốt, hệ số đẻ nhánh cao. Năng suất quả đạt 456,4 kg/ha/năm. Hàm lượng tinh dầu đạt 3,1%. Chống chịu bệnh tốt
78 Giống Thanh Thất 

Ký hiệu: TQ6

Mã số giống: TT.ĐP.21.02

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
79 Giống Thanh thất

Ký hiệu: TQ

Mã số giống: TT.ÐP.21.01

 

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 Hạt giống, cây con
80 Giống Thanh Thất 

Ký hiệu: ĐN11

Mã số giống: TT.ĐP.21.03

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
81 Giống Thanh Thất 

Ký hiệu: ĐN13

Mã số giống: TT.ĐP.21.04

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
82 Giống Thanh Thất 

Ký hiệu: VP6

Mã số giống: TT.ĐP.21.05

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
83 Giống Chiêu liêu nước 

Ký hiệu: KG11

Mã số giống: CLN.TB.21.07

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
84 Giống Chiêu liêu nước 

Ký hiệu: ĐN7

Mã số giống: CLN.TB.21.08

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
85 Giống Chiêu liêu nước 

Ký hiệu: TN1

Mã số giống: CLN.TB.21.09

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
86 Giống Chiêu liêu nước 

Ký hiệu: TN2

Mã số giống: CLN.TB.21.10

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021
87 Giống Chiêu liêu nước 

Ký hiệu: TN

Mã số giống: CLN.TB.21.06

 

Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 Hạt giống, cây con

 

1.2.2. Danh mục xuất xứ được công nhận

TT Tên xuất xứ Tên đơn vị tạo giống Quyết định công nhận giống Đặc điểm ưu việt
1 Loài: Keo tai tượng

Xuất xứ: Balimo

Ký hiệu: KTT.CL.19.08

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Hạt giống, cây con

Các giống và xuất xứ được công nhận từ năm 2000-2010

TT Tên giống Tên đơn vị tạo giống Quyết định công nhận giống Đặc điểm ưu việt
Các giống Keo lá tràm
1 Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt25 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà)
2 Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt83 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm      (Đông Hà)
3 Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt84 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà)
4 Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt85 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 Chống chịu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 15-18 m3/ha/năm
5 Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA15 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 33,6 m3/ha/năm
6 Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCNngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 32,7 m3/ha/năm (Đồng Nai)
7 Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCNngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,7 m3/ha/năm (Minh Đức – Bình Phước)
8 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt7 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 13m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình), 22,7m3/ha/năm (Bầu Bàng)
9 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt57 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-17,6 m3/ha/năm
10 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt64 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình)
11 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt98 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,3-21,5 m3/ha/năm
12 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt133 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,4 m3/ha/năm
13 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1F Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/năm
14 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt18 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,3 m3/ha/năm
15 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt19 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm
16 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt171 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 22,7 m3/ha/năm
17 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt26 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 19,2-25,9 m3/ha/năm
18 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt43 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm
23 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 1E

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
24 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1C

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
25 Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 25

 

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
Các giống keo lai
26 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV10 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
27 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV16 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
28 Giống Keo lai tự nhiên  Ký hiệu: BV32 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
29 Giống Keo lai tự nhiên  Ký hiệu: TB 03 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
30 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 05 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
31 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 06 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
32 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 12 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt
33 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV33 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm trên lập địa tốt
34  Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV71 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15 -26,5 m3/ha/năm
35 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV73 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-26,6 m3/ha/năm
36 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV75 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-25 m3/ha/năm
37 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB1 Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm
38 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB7 Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm
39 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB11 Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm
40 Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm
41 Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA2 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm
42 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH1 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN,  ngày 11/12/ 2007; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương), 21,6 m3/ha/năm  trên đất nghèo xấu tại Đồng Nai, 26,7m3/ha/năm tại Uông Bí – Quảng Ninh
43 Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH7 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN,  ngày 11/12/ 2007 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 34,9 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương); 24,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi.
44  Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: (MA)M8 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) và đạt 28 m3/ha/năm (Bình Điền – Huế).
45 Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6m3/ha/năm (Ba Vì – Hà Tây) và đạt 25 m3/ha/năm (Bình Điền– Huế).
46 Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM3 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế).

 

47 Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM2 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 28 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế).
48 Giống keo laiKý hiệu: AH4

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
Các giống bạch đàn caman
49 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM16 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7  tuổi đạt 35,4 m3/ha/năm (Đồng Nai)
50 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM23 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7  tuổi đạt 33,1 m3/ha /năm (Đồng Nai)
51 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C9 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm
52 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C55 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm
53 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C159 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 55,3 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm
54 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: BV22 Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất đạt 39,5 m3/ha/năm
55 Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM51

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
56 Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM52

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
57 Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B28

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
58 Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B32

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
59 Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B34

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
60 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF24 Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 34,5 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai)
61 Giống Bạch đàn E. camaldulensis

Ký hiệu: EF39

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 32,2 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai)
62 Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF55

 

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 27,6 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai)
Giống bạch đàn E. brassiana
63 Giống Bạch đàn E. brassiana

Ký hiệu: SM7

Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 100 tháng tuổi đạt 36,6 m3/ha/năm (Đồng Nai)
Các giống bạch đàn lai
64 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UE3

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29,8 m3/ha/năm
65 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UE33

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 27,6 m3/ha/năm
66 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UE24

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 24,5 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7%
67 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UE27

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21,9 m3/ha/năm ở Tam Thanh – Phú Thọ và 40,3 m3/ha/năm ở Tân Lập – Bình Phước
68 Giống Bạch đàn lai

Ký hiệu: UE27

Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ), 40,3 m3/ha/năm (Tân    Lập – Bình Phước).
TT Tên xuất xứ Tên đơn vị tạo giống Quyết định công nhận giống Đặc điểm ưu việt
Các xuất xứ keo
1 Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)

Xuất xứ: Mala

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
2 Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)

Xuất xứ: Derideri

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
3 Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)

Xuất xứ: Dimisisi

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
4 Loài: Keo tai tượng (A. mangium)

Xuất xứ: Pongaki

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
5 Loài: Keo tai tượng (A. mangium)

Xuất xứ: Cardwell

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
6 Loài: Keo tai tượng (A. mangium)

Xuất xứ: Iron range

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
7 oài: Keo vùng cao (A. mearnsii)

Xuất xứ: Bodalla

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
8 Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)

Xuất xứ: Nowra

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
9 Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)

Xuất xứ: Nowa Nowa

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 Hạt giống, cây con
10 LLoài: Keo vùng cao (A. mearnsii)

Xuất xứ: Berrima

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
11 Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)

Xuất xứ: Mt. Mee

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
12 Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)

Xuất xứ: Bodalla

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
13 Loài: Keo vùng cao (A. melanoxylon)

Xuất xứ: Mt. Mee

Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 Hạt giống, cây con
14 Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)

Xuất xứ: Annie Creek, NT, 16177

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 Hạt giống, cây con
15 Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)

Xuất xứ: Lake Evella, NT, 16170

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 Hạt giống, cây con
16 Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)

Xuất xứ: Moline, NT, 18417

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 Hạt giống, cây con
17 LLoài: Keo chịu hạn (A. tumida)

Xuất xứ: Knunurra WA, 17500

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 Hạt giống, cây con
18 Loài: Keo chịu hạn (A.turulosa)

Xuất xứ: Elliot, NT, 17490

 

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 Hạt giống, cây con
Các xuất xứ tràm
19 Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Tịnh Biên, An Giang 

Ký hiệu: 7V05

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
20 Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Mộc Hóa, Long An 

Ký hiệu: 7V01

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
21 Loài: Tràm M. cajuputi Xuất xứ: Vĩnh Hưng, Long An

Ký hiệu: 7V07

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
22 Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Benbash, PNG

Ký hiệu: 18958

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
23 Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNG

Ký hiệu: 18961

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
24 Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Cambridge Gulf, WA

Ký hiệu: 18909

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
25 Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Weipa, Qld

Ký hiệu: 14147

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
26 Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Rifle Creek, Qld

Ký hiệu: 15892

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
27 Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNG

Ký hiệu: 18960

Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 Hạt giống, cây con
Các xuất xứ thông
28 Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) 

Xuất xứ: Carwell

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 Hạt giống, cây con
29 Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)

Xuất xứ: Byfield

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 Hạt giống, cây con
30 Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)

Xuất xứ: Poptun2

Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 Hạt giống, cây con

Tin mới nhất

[logo-slider]