Nhiệm vụ khoa học công nghệ tiếp tục năm 2009
16 | Nghiên cứu chọn, nhân giống và kỹ thuật gây trồng Giổi xanh và Re gừng | TT NC Giống cây rừng | Ths. Nguyễn Đức Kiên | 2008-2012 |
17 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng Tống quá sủ, thông caribê, Bạch đàn,Keo vùng cao, cho vùng Tây Bắc. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | TS. Đặng Văn Thuyết | 2008-2012 |
18 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật bảo vệ và nâng cao độ phì của đất nhằm nâng cao năng suất rừng trồng bạch đàn, keo ở các luân kỳ sau. | Phân viện KHLN, Nam Bộ | TS. Phạm Thế Dũng | 2008 – 2012 |
19 | Nghiên cứu sử dụng hiệu quả gỗ Đước để sản xuất đồ mộc,than hoạt tính và dịch gỗ. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | TS. Lê Thanh Chiến | 2008-2010 |
20 | Nghiên cứuchính sách và giải pháp để nâng cao năng lựccạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông-lâm sản ở nông thôn trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | Ths. Trần Thị Thu Thuỷ | 2008-2009 |
21 | Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa kháng sâu róm thông. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | Ths. Đào Ngọc Quang | 2006-2010 |
22 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học và đề xuất biện pháp kỹ thuật nuôi dưỡng, xúc tiến tái sinh và gây trồng rừng Dẻ ăn hạt ở Tây Nguyên | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | Ths. Trần Lâm Đồng | 2006-2010 |
23 | Nghiên cứu tính chất cơ, vật lý và giải phẫu của một số loài gỗ và Tre thông dụng ở Việt Nam, làm cơ sở cho chế biến, bảo quản và sử dụng. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | Ths. Lê Thu Hiền | 2006-2010 |
24 | Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc từ thực vật (Xoan, Cơi, Thàn mát, Neem, … ) để làm thuốc bảo quản lâm sản. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc | 2006-2009 |
25 | Nghiên cứu lựa chọn thiết bị và hoàn thiện công nghệ sử dụng cơ giới để phục vụ trồng rừng thâm canh trên một số vùng kinh tế Lâm nghiệp trọng điểm. | Viện Khoa học Lâm nghiệp VN | Ths. Đoàn Văn Thu | 2006-2010 |
IV | Đề tài cơ sở/nhiệm vụ thường xuyên | |||
1 | Nghiên cứu thiết bị và công nghệ áp dụng phương pháp ép định hình và gia nhiệt điện cao tần để sản xuất mốt số sản phẩm xuất khẩu từ Tre, nứa đan kết hợp với gỗ bóc | TT CNR | Ths Nguyễn Thị Phúc | 2006-2009 |
2 | Nghiên cứu hệ thống các biện pháp kỹ thuật lâm sinh để xúc tiến tái sinh rừng Keo tai tượng nhằm nâng cao năng xuất và hiệu quả kinh tế của trồng rừng công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc | Phòng KTLS | Ths Đặng Thịnh Triều | 2006-2010 |
3 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý, sinh thái một số loài cây lá rộng bản địa làm cơ sở cho việc gây trồng rừng | TT CNSH | TS. Hà Thị Mừng | 2006-2010 |
4 | Nghiên cứu phát triển một số loài cây rừng đặc hữu, có giá trị ở vùng khô hạn Ninh Thuận | Phân Viện KHLN Nam Bộ | TS. Phạm Thế Dũng | 2006-2010 |
5 | Nghiên cứu hoàn thiện các biện pháp kỹ thuật trồng Tràm (Malaleuca cajuputy và Melaleuca leucadendra) trên vùng U Minh Hạ, Cà Mau | TT RNMH | ThS. Võ Ngươn Thảo | 2005-2009 |
6 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa (Trai lý, Vù Hương, Sưa) nhằm phục hồi rừng nghèo kiệt tại Tây Bắc. | TT Tây Bắc | ThS Hà Văn Tiệp | 2006-2010 |
7 | Nghiên cứu sử dụng tổng hợp có hiệu quả gỗ tràm | Phòng NC Chế biến LS | Ths. Bùi Duy Ngọc | 2006-2009 |
8 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Cóc đá, Gụ mật, Sến mủ phục vụ kinh doanh gỗ lớn vùng Tây Nguyên. | TT LN Nhiệt đới | Ths. Ngô Văn Cầm | 2006-2010 |
9 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Thanh thất phục vụ kinh doanh gỗ lớn | TT Đông Nam Bộ | KS. Phạm Văn Bốn | 2007-2010 |
10 | Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây Tai chua để lấy gỗ và lấy quả. | TT UDKHLT LN | ThS Đặng Quang Hưng | 2007-2010 |
11 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật chuyển hoá rừng Luồng kém hiệu quả thành rừng cây lá rộng bản địa. | Phòng KHKH | KS.Nguyễn Tiến Linh | 2007-2010 |
12 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng thâm canh một số loài Tre bản địa để lấy măng ở vùng Tây Bắc. | TT Tây Bắc | KS Đinh Công Trình | 2007-2010 |
13 | Nghiên cứu gây trồng phát triển các loài cây bụi, cây thân thảo (Muống biển, Dứa sợi, Dứa bà, Bạc trốc…) dưới đai rừng phòng hộ nhằm tăng khả năng cố định cát tại vùng ven biển Miền Trung. | Phân viện KHLN Nam Bộ | KS. Trần Quang Khoa | 2007-2010 |
14 | Nghiên cứu tuyển chọn thuốc và công nghệ bảo quản nứa nguyên liệu (Neohouzeana) làm hàng thủ công mỹ nghệphục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. | Phòng BQLS | TS. Nguyễn Văn Đức | 2007-2010 |
15 | Nghiên cứu công nghệ bảo quản gỗ đóng tàu đi biển. | Phòng BQLS | ThS Bùi Văn Ái | 2007-2010 |
16 | Nghiên cứu lai giống nhóm loài Xoan để tạo giống mới có những đặc điểm ưu việt. | TT CNSH | TSNguyễn Việt Cường | 2007-2010 |
17 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng một số loài cây lá rộng bản địa dưới tán rừng Thông | TT Đông Bắc Bộ | KS Bùi Trọng Thuỷ | 2007-2011 |
18 | Nghiên cứu chuyển đổi rừng thông tự nhiên thuần loài kém hiệu quả thành rừng hỗn giao đa loài ở Nam Tây Nguyên. | TT Lâm Đồng | ThS Trần Văn Tiến | 2007-2011 |
19 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gây trồng một số loài cây lá rộng bản địa (Thục quỳ, Chiêu liêu, Thúi) mọc nhanh có giá trị ở vùng Đông Nam Bộ. | TT Đông Nam Bộ | ThS Nguyễn Thanh Minh | 2007-2010 |
Tin mới nhất
- Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Yên Bái
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp Quốc gia: Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Tre ngọt (Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc để lấy măng.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Khảo nghiệm mở rộng các giống Keo mới được công nhận (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài nghiên cứu khoa học
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc Gia