TT | Tên nhiệm vụ khoa học công nghệ | Chủ trì đề tài | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
X | Đề tài cấp cơ sở | |||
1 | Ứng dụng chỉ thị ADN cho chọn tạo giống một số loài cây lâm nghiệp có giá trị kinh tế cao cho các tỉnh miền Đông Nam Bộ | TS. Vương Đình Tuấn | Phân Viện KHKT Lâm Nghiệp | 2005 – 2007 |
2 | Nghiên cứu xây dựng các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng xuất rừng trồng trên đất bazan thoái hóa | KS Hồ Đức Soa | TT Lâm nghiệp nhiệt đới | 2004 – 2008 |
3 | Nghiên cứu bệnh sọc tím Luồng Thanh Hóa và thử nghiệm các biện pháp phòng trừ | PGS. TS Phạm Quang Thu | Phòng BVR | 2004 – 2007 |
4 | Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm và trồng cây Sâng tại vùng Tây Bắc | KS Cầm Quốc Khánh | TT Tây Bắc | 2004 – 2007 |
5 | Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật nhằm cải thiện môi trường nhân giống cây rừng bằng hom cành cho các nhà giâm hom trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Lào và gió mùa Đông Bắc | ThS Lê Xuân Phúc | TT CNR | 2005-2008 |
6 | Nghiên cứu sử dụng gỗ Bạch đàn Urophylla cho sản xuất đồ mộc | ThS Nguyễn Quang Trung | TT CNR | 2005 – 2007 |
7 | Nghiên cứu tuyển chọn và nhân nhanh dòng ưu trội gỗ Keo tai tượng | TS. Nguyễn Việt Cường | TT CNSH | 2005-2007 |
8 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Chò Chỉ tại vùng phòng hộ đầu nguồn Sông Đà | ThS Đoàn Đình Tam | TT STMTR | 2004- 2007 |
9 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Trám đen phục vụ mục tiêu lấy quả | KS Trần Đức Mạnh | TT UDKHKT | 2004 – 2007 |
10 | Nghiên cứu thiết bị và công nghệ áp dụng phương pháp ép định hình và gia nhiệt điện cao tần để sản xuất mốt số sản phẩm xuất khẩu từ Tre, nứa đan kết hợp với gỗ bóc | ThS Nguyễn Thị Phúc | TT CNR | 2006-2010 |
11 | Nghiên cứu hệ thống các biện pháp kỹ thuật lâm sinh để xúc tiến tái sinh rừng Keo tai tượng nhằm nâng cao năng xuất và hiệu quả kinh tế của trồng rừng công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc | ThS Đặng Thịnh Triều | Phòng KTLS | 2006-2010 |
12 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý, sinh thái một số loài cây lá rộng bản địa làm cơ sở cho việc gây trồng rừng | ThS Lê Quốc Huy/TS Hà Thị Mừng | TT CNSH | 2006-2010 |
13 | Nghiên cứu cải tiến đèn bẫy bướm để phòng trừ Sâu róm thông | TS. Phạm Đăng Quốc | TT CNR | 2006-2007 |
14 | Nghiên cứu phát triển một số loài cây rừng đặc hữu, có giá trị ở vùng khô hạn Ninh Thuận | TS. Phạm Thế Dũng | Phân Viện KHLN Nam Bộ | 2006-2010 |
15 | Nghiên cứu phát triển cây “xanh bốn mùa” để phục vụ lục hóa đô thị | KS. Nguyễn Bá Triệu | TT UDKHKT | 2006-2010 |
16 | Nghiên cứu hoàn thiện các biện pháp kỹ thuật trồng Tràm (Malaleuca cajuputy và Melaleuca leucadendra) trên vùng U Minh Hạ, Cà Mau | KS. Võ Ngươn Thảo | TT Rừng ngập Minh Hải | 2005-2009 |
17 | Nghiên cứu sản xuất, sử dụng chế phẩm Mycorrhizae phục vụ gieo ươm cây Sao đen nhằm cung cấp cây con có chất lượng cao | ThS Nguyễn Thị Minh Châu | TT CNSH | 2004 – 2007 |
18 | Nghiên cứu hệ thống các biện pháp kỹ thuật gieo ươm và trồng rừng Xà cừ lá nhỏ ở vùng Đông Nam Bộ | ThS. Trần Văn Sâm | TT ĐNB | 2004-2008 |
19 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa (Trai lý, Vù hương, Sưa) nhằm phục hồi rừng nghèo kiệt tại Tây Bắc. | KS Vũ Văn Thuận | TT Tây Bắc | 2006-2010 |
20 | Nghiên cứu sản xuất keo dán gỗ thay thế keo nhập khẩuphục vụ công nghiệp chế biến lâm sản. | KS Vũ Tất Đạt | TT CNR | 2006-2008 |
21 | Nghiên cứu sử dụng tổng hợp, có hiệu quả gỗ Tràm. | ThS Bùi Duy Ngọc | TT CNR | 2006-2008 |
22 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Cóc đá, Gụ mật, Sến mủ phục vụ kinh doanh gỗ lớn vùng Tây Nguyên. | KS Ngô Văn Cầm | TT Lâm nghiệp nhiệt đới | 2006-2010 |
23 | Nghiên cứu cải tiến công cụ cơ giới để phục vụ công tác trồng và bảo vệ rừng | KS. Đào Vũ | TT CNR | 2004-2007 |
Tin mới nhất
- Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Yên Bái
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp Quốc gia: Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Tre ngọt (Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc để lấy măng.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Khảo nghiệm mở rộng các giống Keo mới được công nhận (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài nghiên cứu khoa học
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc Gia