TT |
Tên đề tài / dự án |
Họ tên chủ trì |
Thời gian |
Kinh phí (trđ) |
A |
Đề tài / dự án tuyển chọn |
|
|
|
I |
Đề tài / dự án cấp Nhà nước |
|
|
|
1.1 |
Chương trình Sinh kế vùng cao |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên, góp phần nâng cao thu nhập cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Đắc Nông, Đắc Lắc |
ThS. Kiều Tuấn Đạt |
2010-2012 |
865 |
2 |
Nghiên cứu sản xuất chất màu thực vật phục vụ phát triển nghề dệt thổ cẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Đắc Lắc |
TS. Lê Thanh Chiến |
2010-2012 |
830 |
I.2. |
Chương trình Công nghệ Sinh học |
|
|
|
3 |
Nghiên cứu tạo giống bạch đàn lai biến đổi gen cho sợi gỗ dài |
TS. Trần Hồ Quang |
2011-2013 |
2300 |
4 |
Hoàn thiện quy trình nhân nhanh bằng nuôi cấy mô cho 6 giống keo lai tự nhiên đã được công nhận |
ThS. Cấn Thị Lan |
2011-2012 |
1.500 |
1.3 |
Đề tài độc lập |
|
|
|
5 |
Nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây trồng phù hợp và biện pháp kỹ thuật gây trồng góp phần phục hoàn môi trường sau khai thác Bauxite ở Tây Nguyên. |
TS. Nguyễn Thành Mến |
2011-2015 |
3250 |
6 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn. |
ThS. Nguyễn Thị Phúc |
2011- |
3800 |
II |
Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
7 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm học, chọn giống, kỹ thuật trồng và công dụng của cây Cóc hành (Azadirachta exselsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ. |
TS. Hà Thị Mừng |
2012-2016 |
2700 |
8 |
Nghiên cứu chọn giống và nhân giống cho Keo lá liềm và Keo tai tượng (Acacia mangium) phục vụ trồng rừng kinh tế |
TS. Phí Hồng Hải |
2012-2016 |
3400 |
9 |
Nghiên cứu chọn tạo giống bạch đàn lai mới giữa bạch đàn pellita và các giống bạch đàn khác |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2012-2016 |
3400 |
III |
Nhiệm vụ tư vấn |
|
|
|
10 |
Rà soát bổ sung danh mục loài cây trồng rừng |
PGS.TS. Trần Văn Con |
2010 |
420 |
11 |
Điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng gỗ, củi và lâm sản ngoài gỗ trên phạm vi cả nước |
TSKH. Lương Văn Tiến |
2010-2011 |
1118 |
12 |
Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã |
Phòng Kỹ thuật Lâm sinh |
2010-2011 |
2561 |
B |
Đề tài, dự án cấp Bộ xét chọn |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu chọn giống các dòng keo và bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế |
PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa |
2011-2015 |
3500 |
2 |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng chủ lực |
TS. Hà Huy Thịnh |
2011-2015 |
4500 |
3 |
Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, keo, thông |
TS. Nguyễn Việt Cường |
2011-2015 |
2800 |
4 |
Khảo nghiệm và đánh giá khả năng phát triển cây Macadamia tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Đình Hải |
2011-2015 |
2000 |
5 |
Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa kháng sâu róm thông |
ThS. Đào Ngọc Quang |
2011-2015 |
2600 |
6 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng tự nhiên chủ yếu ở Việt Nam |
PGS.TS. Trần Văn Con |
2011-2015 |
3500 |
7 |
Nghiên cứu cấu tạo, tính chất vật lý, cơ học và thành phần hóa học của một số loài gỗ và tre thông dụng ở Việt Nam làm cơ sở cho chế biến, bảo quản và sử dụng |
TS. Nguyễn Tử Kim |
2011-2015 |
3500 |
8 |
Sản xuất thử một số sản phẩm mộc gia dụng và cấu kiện xây dựng từ tre nứa |
ThS. Nguyễn Quang Trung |
2011-2015 |
2500 |
Tin mới nhất
- Hợp tác nghiên cứu giữa Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Yên Bái
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp Quốc gia: Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Tre ngọt (Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc để lấy măng.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Khảo nghiệm mở rộng các giống Keo mới được công nhận (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài nghiên cứu khoa học
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc Gia
Các tin khác
- Nhiệm vụ Khoa học công nghệ mới năm 2010
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc các Chương trình bắt đâu năm 2009
- Chương trình Khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2011-2015
- Cơ sở dữ liệu TNTVR và NCKH
- Công văn và phụ biểu Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN-MT năm 2011 và kế hoạch triển khai nhiệm vụ 2012