Viện Nghiên cứu Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, tiền thân là Viện Khoa học Lâm nghiệp được thành lập năm 1961. Đến nay, Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam đã trở thành đơn vị một đơn vị sự nghiệp khoa học hạng đặc biệt, với chức năng nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế, đào tạo và tư vấn trong lĩnh vực lâm nghiệp phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Trong 60 năm qua, với hơn 1000 công trình nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, Viện đã chọn tạo hàng trăm giống mới và hàng chục tiến bộ kỹ thuật có khả năng ứng dụng cao. Nhân kỷ niệm 60 năm ngày thành lập Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, việc hệ thống hóa lại những ấn phẩm giới thiệu về giống mới và tiến bộ khoa học công nghệ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận trong 20 năm qua nhằm phục vụ tốt hơn cho công tác trồng rừng, tái cơ cấu ngành lâm nghiệp và thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìm đến năm 2050.
Sách Giới thiệu một số giống cây trồng lâm nghiệp và tiến bộ kỹ thuật được công nhận được biên soạn trên cơ sở tham khảo các tài liệu, tổng hợp các kết quả nghiên cứu và các văn bản quy phạm pháp luật đã có. Sách được kết cấu thành 2 phần:
– Phần I: Các giống được công nhận và bảo hộ giống
– Phần II: Tóm tắt các tiến bộ kỹ thuật đã được công nhận
Trong quá trình biên soạn, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ và cung cấp tư liệu của các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường và Vụ Tài chính, xin chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ đó.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về tư liệu và thời gian nên chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót cần phải bổ sung và sửa chữa. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam rất mong nhận được sự góp ý, phê bình của các các nhà khoa học, quản lý, người sản xuất,… để nội dung, hình thức quyển sách được phong phú hơn, phục vụ tốt hơn cho công tác quản lý và sản xuất lâm nghiệp.
GIÁM ĐỐC
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
CÁC GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN VÀ BẢO HỘ GIỐNG
TT | Tên giống | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
Các giống Keo lá tràm | ||||
1 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
2 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
3 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
4 | Giống Keo lá tràm
Ký hiệu: BVlt85 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 15-18 m3/ha/năm |
5 | Giống Keo lá tràm | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 33,6 m3/ha/năm |
6 | Giống Keo lá tràm | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 32,7 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
7 | Giống Keo lá tràm | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,7 m3/ha/năm (Minh Đức – Bình Phước) |
8 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 13m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình), 22,7m3/ha/năm (Bầu Bàng) |
9 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-17,6 m3/ha/năm |
10 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
11 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,3-21,5 m3/ha/năm |
12 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,4 m3/ha/năm |
13 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/năm |
14 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,3 m3/ha/năm |
15 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt19 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm |
16 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 22,7 m3/ha/năm |
17 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 19,2-25,9 m3/ha/năm |
18 | Giống Keo lá tràm | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm |
23 | Giống Keo lá tràm
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam |
3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
24 | Giống Keo lá tràm
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam |
3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
25 | Giống Keo lá tràm
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
|
Các giống keo lai | ||||
26 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
27 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
28 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
29 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
30 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
31 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
32 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
33 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm trên lập địa tốt |
34 | Giống Keo lai tự nhiênK | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15 -26,5 m3/ha/năm |
35 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-26,6 m3/ha/năm |
36 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-25 m3/ha/năm |
37 | Giống Keo lai tự nhiên | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
38 | Giống Keo lai tự nhiên | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
39 | Giống Keo lai tự nhiên | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
40 | Giống Keo lai nhân tạo | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm
|
41 | Giống Keo lai nhân tạo
Ký hiệu: MA2 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm
|
42 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương), 21,6 m3/ha/năm trên đất nghèo xấu tại Đồng Nai, 26,7m3/ha/năm tại Uông Bí – Quảng Ninh |
43 | Giống Keo lai tự nhiên | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 34,9 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương); 24,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
44 | Giống Keo lai nhân tạo | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) và đạt 28 m3/ha/năm (Bình Điền – Huế). |
45 | Giống Keo lai nhân tạo | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6m3/ha/năm (Ba Vì – Hà Tây) và đạt 25 m3/ha/năm (Bình Điền– Huế). |
46 | Giống Keo lai nhân tạo | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29 m3/ha/năm
(Bình Điền – Huế).
|
47 | Giống Keo lai nhân tạo | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 28 m3/ha/năm
(Bình Điền – Huế). |
48 | Giống keo lai
Ký hiệu: AH4
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
|
Các giống bạch đàn caman | ||||
49 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 35,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
50 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 33,1 m3/ha /năm (Đồng Nai) |
51 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
52 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
53 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 55,3 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
54 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất đạt 39,5 m3/ha/năm |
55 | Giống Bạch đàn caman
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
56 | Giống Bạch đàn caman
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
57 | Giống Bạch đàn caman
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
58 | Giống Bạch đàn caman
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
59 | Giống Bạch đàn caman
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất
|
60 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 34,5 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
61 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensis
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 32,2 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
62 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 27,6 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
Giống bạch đàn E. brassiana | ||||
63 |
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 100 tháng tuổi đạt 36,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
Các giống bạch đàn lai | ||||
64 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE3 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29,8 m3/ha/năm |
65 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE33 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 27,6 m3/ha/năm |
66 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE24 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 24,5 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
67 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE27 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21,9 m3/ha/năm ở Tam Thanh – Phú Thọ và 40,3 m3/ha/năm ở Tân Lập – Bình Phước |
68 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE27 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam |
3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ), 40,3 m3/ha/năm (Tân Lập – Bình Phước). |
TT | Tên xuất xứ | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
Các xuất xứ keo | ||||
1 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)
Xuất xứ: Mala |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
2 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)
Xuất xứ: Derideri |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
3 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)
Xuất xứ: Dimisisi |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
4 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium)
Xuất xứ: Pongaki |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
5 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium)
Xuất xứ: Cardwell |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
6 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium)
Xuất xứ: Iron range |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
7 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)
Xuất xứ: Bodalla |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
8 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)
Xuất xứ: Nowra |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
9 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)
Xuất xứ: Nowa Nowa |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
10 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)
Xuất xứ: Berrima |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
11 | Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)
Xuất xứ: Mt. Mee |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
12 | Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)
Xuất xứ: Bodalla |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
13 | Loài: Keo vùng cao (A. melanoxylon)
Xuất xứ: Mt. Mee |
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
14 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)
Xuất xứ: Annie Creek, NT, 16177 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
15 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)
Xuất xứ: Lake Evella, NT, 16170 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
16 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)
Xuất xứ: Moline, NT, 18417 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
17 | Loài: Keo chịu hạn (A. tumida)
Xuất xứ: Knunurra WA, 17500 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
18 | Loài: Keo chịu hạn (A.turulosa)
Xuất xứ: Elliot, NT, 17490
|
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
Các xuất xứ tràm | ||||
19 | Loài: Tràm M. cajuputi | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
20 | Loài: Tràm M. cajuputi | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
21 | Loài: Tràm M. cajuputi | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
22 | Loài: Tràm Úc (M. cajuputi) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
23 | Loài: Tràm Úc (M. cajuputi) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
24 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
25 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
26 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
27 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra) | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
Các xuất xứ thông | ||||
28 | Loài: Thông caribe (P. caribaea var. hondurensis)
Xuất xứ: Carwell |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
29 | Loài: Thông caribe (P. caribaea var. hondurensis)
Xuất xứ: Byfield |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
30 | Loài: Thông caribe (P P. caribaea var. hondurensis)
Xuất xứ: Poptun3 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
||||
4 |
||||
6 |
||||
7 |
||||
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Tịnh Biên, An Giang Ký hiệu: 7V05 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Mộc Hóa, Long An Ký hiệu: 7V01 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Tràm M. cajuputi Xuất xứ: Vĩnh Hưng, Long AnKý hiệu: 7V07 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Benbash, PNGKý hiệu: 18958 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNGKý hiệu: 18961 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
6 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Cambridge Gulf, WAKý hiệu: 18909 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
7 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Weipa, QldKý hiệu: 14147 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
8 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Rifle Creek, QldKý hiệu: 15892 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
9 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNGKý hiệu: 18960 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
10 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Lembata | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
11 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Mt.Egon | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
12 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Lewotobi | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
13 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Sirinumu | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
14 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Oro Bay | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
15 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Laura river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
16 |
Loài: Bạch đàn brassiana (E. brassiana)Xuất xứ: Jackey Jackey | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
17 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Katherine | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
18 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Kennedy river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
19 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Morehead river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
20 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Petford area | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
21 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Gibb river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
22 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Mala | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
23 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Derideri | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
24 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Dimisisi | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
25 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Pongaki | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
26 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Cardwell | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
27 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Iron range | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
28 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Coen river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
29 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Mibini | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
30 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Moreheat | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
31 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Bodalla | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
32 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Nowra | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
33 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Nowa Nowa | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
34 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Berrima | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
35 |
Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)Xuất xứ: Mt. Mee | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
36 |
Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)Xuất xứ: Bodalla | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
37 |
Loài: Keo vùng cao (A. melanoxylon)Xuất xứ: Mt. Mee | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) Xuất xứ: Carwell | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Byfield | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Poptun2 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Alamicamba | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Poptun3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
TT |
Tên tổ hợp lai |
Số hiệu cây trội |
Quyết định công nhận |
|
1 |
U29E1 |
11, 12, 16, 56, 61 |
4356/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/9/2001 |
|
2 |
U29E2 |
88, 89, 76, 24, 101, 45, 99, 55, 118 |
||
3 |
U29C3 |
81, 85 |
||
4 |
U29C4 |
108, 109, 51 |
||
5 |
U29U24 |
54, 66 |
||
6 |
U29U26 |
106, 115, 64, 119 |
||
7 |
U15C4 |
83, 141, 12 |
||
8 |
U30E5 |
166, 167, 168 |
||
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Loài: Phi laoDòng: TT2.7 | Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2 (nay là Cơ quan kiểm lâm vùng II). | 301/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29 tháng 01 năm 2002 | + Chống chịu khô hạn tốt, đến nay chưa phát hiện có sâu bệnh hại.+ Sinh trưởng chiều cao, đường kính cao hơn nhiều so với giống địa phương, năng suất tăng 150% so với giống đại trà. |
2 |
Loài: Phi laoDòng: TT2.6 | Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2 (nay là Cơ quan kiểm lâm vùng II). | 301/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29 tháng 01 năm 2002 | + Chống chịu khô hạn tốt, đến nay chưa phát hiện có sâu bệnh hại.+ Sinh trưởng chiều cao, đường kính cao hơn nhiều so với giống địa phương, năng suất tăng 150% so với giống đại trà. |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Annie Creek, NT, 16177 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Lake Evella, NT, 16170 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Moline, NT, 18417 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Keo chịu hạn (A. tumida)Xuất xứ: Knunurra WA, 17500 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Keo chịu hạn (A.turulosa)Xuất xứ: Elliot, NT, 17490 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN46 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 36-41 m3/ha/năm |
2 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN47 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 28-33 m3/ha/năm |
3 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN10 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 22-27 m3/ha/năm |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KL2 | Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 41-46 m3/ha/ năm. |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN54 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 29-34 m3/ha/năm |
2 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN116 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 14-19 m3/ha/năm |
3 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KLTA3 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 38-43 m3/ha/năm. |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KL20 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 26-31 m3/ha/năm. |
5 |
Keo tai tượng (Acacia mangium)Xuất xứ SW Cairns | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 18-23 m3/ha/năm. |
6 |
Keo tai tượng (Acacia mangium)Xuất xứ Bloomfield | Viện Nghiên cứu Cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 20-25 m3/ha/năm. |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt25 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt83 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt84 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
4 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm trên lập địa tốt | |
5 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV71 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
6 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV73 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
7 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV75 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
8 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu:TB1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
9 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB7 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
10 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB11 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
11 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN3d | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 28-33 m3/ha/năm |
12 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN21 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 23-28 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN24 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 22-27 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN108 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 21-26 m3/ha/năm |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA15 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 33,6 m3/ha/năm |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 32,7 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,7 m3/ha/năm (Minh Đức – Bình Phước) |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương), 21,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
5 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 34,9 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương); 24,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
6 |
Giống Bạch đàn E. brassiana, xuất xứ Jackey – 1387Ký hiệu: SM7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 100 tháng tuổi đạt 36,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
7 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM16 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 35,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
8 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM23 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 33,1 m3/ha /năm (Đồng Nai) |
9 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF24Xuất xứ Kennedy Creek | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 34,5 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
10 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF39Xuất xứ Laura River | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 32,2 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
11 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF55Xuất xứ Kennedy River | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 27,6 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
12 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 35,3 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29,8 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE23 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,1 m3/ha/năm |
15 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE33 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 27,6 m3/ha/năm |
16 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE73 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 26,4 m3/ha/năm |
17 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: CU91 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 541 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 41,8% |
18 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC80 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 16,6 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
19 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE24 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 24,5 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: (MA)M8 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) và đạt 28 m3/ha/năm (Bình Điền – Huế). |
2 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6m3/ha/năm (Ba Vì – Hà Tây) và đạt 25 m3/ha/năm (Bình Điền– Huế). |
3 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế). |
4 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM2 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 28 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế). |
5 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: CU90 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt. |
6 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC75 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt. |
7 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UU8 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, sinh trưởng nhanh trên đất Feralit đỏ vàng, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) |
8 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE27 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ), 40,3 m3/ha/năm (Tân Lập – Bình Phước). |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt7 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 13m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình),22,7m3/ha/năm (Bầu Bàng) |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt57 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15 m3/ha/năm (Đồng Hới) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt64 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
4 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt98 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,3 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
5 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt133 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,4 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
6 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1F | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/năm |
7 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt18 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,3 m3/ha/năm |
8 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt19 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm |
9 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt171 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 22,7 m3/ha/năm |
10 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,9 m3/ha/năm |
11 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt43 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm |
12 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C9 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C55 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C159 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 55,3 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
15 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: BV22 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất đạt 39,5 m3/ha/năm |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Dẻ ván ăn quảKý hiệu: DV.LS.10.08 | Công ty Cổ phần giống lâm nghiệp vùng Đông Bắc | 3364/QĐ-BNN-TCLN ngày 15 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chống chịu khô hạn tốt, năng suất quả cao |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
4 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA6 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
5 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
6 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA10 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
7 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA12 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
8 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
9 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 1E | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
10 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1C | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
11 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 25 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
12 |
Giống keo laiKý hiệu: AH4 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
13 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM51 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
14 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM52 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
15 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B28 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
16 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B32 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
17 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B34 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
18 |
Giống Keo tai tượngKý hiệu: M5 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng OC | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
2 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 246 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
3 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 816 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
4 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 849 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
5 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 842 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
6 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 741 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
7 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 800 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
8 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 900 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
9 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 695 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q15 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
2 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q16 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
3 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q23 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
4 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.41 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
5 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.44 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
6 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.45 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
7 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.50 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
8 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q8 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
9 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.19 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
10 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.40 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
11 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A26 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
12 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A32 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
13 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A38 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng OC | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
2 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 246 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
3 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 816 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
4 |
Giống Mắc caKý hiệu: Daddow | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
5 |
Giống Mắc caKý hiệu: 842 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
6 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP35 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
7 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP54 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
8 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP72 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
9 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP95 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
10 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP97 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
11 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP99 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
12 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 892 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
13 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 1088 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
14 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 821 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
15 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 416 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
16 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 262 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
TT |
Tên Giống |
Đặc điểm giống |
Quyết định |
Tác giả |
1 |
Dòng keo lai AH1 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Sông Mây, Đồng Nai đạt 21,6 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi; tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 30,0 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi; tại U Minh, Cà Mau đạt 40,8 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi; 25 m3/ha/năm ở Yên Bái, 24-28 m3/ha/năm ở Hòa Bình, 26-28 m3/ha/năm ở Thanh Hóa ở 3 năm tuổi. |
3747/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
2 |
Dòng keo lai AH7 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Sông Mây, Đồng Nai đạt 24,4 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi, tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 34,9 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi, tại U Minh, Cà Mau đạt 37,2 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi, tại Long Bình, Đồng Nai đạt 41,69 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi; 29-31 m3/ha/năm ở Yên Bái, 20-25 m3/ha/năm ở Hòa Bình, 24-25 m3/ha/năm ở Thanh Hóa ở 3 năm tuổi |
3747/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
3 |
Dòng keo lai AH9 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 26,92 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
4 |
Dòng keo lai AH15 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 37,79 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
5 |
Dòng keo lá tràm AA42 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 24,06 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
6 |
Dòng keo lá tràm AA53 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 20,66 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
7 |
Dòng keo lá tràm AA56 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 20,29 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
8 |
Gia đình keo lá tràm AF03 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. -Sinh trưởng nhanh : Tại Tuy An, Phú Yên đạt 29,49 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
9 |
Gia đình keo lá tràm AF58 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. -Sinh trưởng nhanh : Tại Tuy An, Phú Yên đạt 26,05 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
10 |
Gia đình keo tai tượng MF04 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 42,26 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
11 |
Gia đình keo lá tràm AF12 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 35,7 m3/ha/năm sau 72 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
12 |
Gia đình keo lá tràm AF13 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 31,04 m3/ha/năm sau 72 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
13 |
Gia đình keo tai tượng MF11 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 43,58 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Viện NC Giống &CNSH |
14 |
Gia đình keo tai tượng MF15 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 43,26 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
15 |
Gia đình keo tai tượng MF18 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 442,82 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
|
||||
TT |
Tên giống |
Đặc điểm |
Quyết định |
Đơn vị tạo giống |
1 |
Dòng Keo lai BV71 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội; Yên Thành, Nghệ An; Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
2 |
Dòng Keo lai BV73 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội; Yên Thành, Nghệ An; Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
3 |
Dòng Bạch đàn lai UG24 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
4 |
Dòng Bạch đàn lai CU98 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
5 |
Dòng Bạch đàn lai CU82 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
6 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu AA92 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
7 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu AA95 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
8 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP153 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
9 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP164 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
10 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP171 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
11 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP180 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
12 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP190 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
13 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP223 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
14 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP236 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
15 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB7 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
16 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB48 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
17 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB55 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
18 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP68BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
19 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP69BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
20 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP75BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
21 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UG54 | Vùng áp dụng: Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
22 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UG55 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
23 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu TP12 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
24 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu TU104 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
25 |
Dòng Keo tai tượng ký hiệu M14 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
26 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM35 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
27 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM37 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
28 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM81 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
29 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM88 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
30 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM110 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
31 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM127 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
32 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM135 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
33 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC13 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
34 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC25 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
35 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC34 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
36 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC45 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
37 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC73 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
38 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC9 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
39 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC20 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
40 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC32 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
41 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC40 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
42 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC61 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
43 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC71 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
|
||||
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
|
1 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.15 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
2 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.16 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
3 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.17 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
4 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.18 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
5 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.19 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
6 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.20 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
7 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.21 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
8 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.22 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
9 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.23 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
10 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.24 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
11 |
Keo lá liềm: Vườn giống hữu tính. BH.31.26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
12 |
Keo lá liềm: Vườn giống hữu tính. BH.31.28 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
13 |
Keo lá liềm: Vườn giống vô tính. BV.40.29 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 | |
TT |
Tên giống |
Đặc điểm |
Quyết định |
Đơn vị tạo giống |
1 |
Sa nhân tím xuất xứ Sơn Long | Vùng áp dụng: Sơn Long, Sơn Hòa, Phú Yên; Hoành Bồ – Quảng Ninh và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 89/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/01/2018 | TTNC LS NG |
TT | Tên giống | Đặc điểm | Quyết định | Đơn vị tạo giống |
1 | Keo lai dòng BV376 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
2 | Keo lai dòng BV586 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
3 | Keo lai dòng BB055 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
4 | Keo lai dòng BV523 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
5 | Keo lai dòng BV584 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
6 | Keo lai dòng BV434 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
7 | Keo lai dòng BV350 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
8 | Keo tai tượng xuất xứ Balimo | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
9 | Mắc ca dòng A38 | Vùng AD: K’Blang, Gia Lai, Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
10 | Mắc ca dòng A16 | Vùng AD: Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
11 | Mắc ca dòng QN1 | Vùng AD: Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
Tin mới nhất
- Nghiên cứu sinh Phạm Thu Hà bảo vệ thành công Luận án Tiến sĩ cấp Viện
- Thông báo tổ chức đánh giá luận án Tiến sĩ cấp Viện của Nghiên cứu sinh Kim Ngọc Quang
- Thông tin Luận án Tiến sĩ của Nghiên cứu sinh Nguyễn Thanh Minh
- Lễ bảo vệ luận án TS
- Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi, xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức năm 2020