TT |
Tên nhiệm vụ KHCN | Tên tổ chức chủ trì | Tên cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện |
A | Đề tài cấp Nhà nước | |||
* | Đề tài độc lập | |||
1 | Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và kinh tế xã hội trồng rừng gỗ lớn, mọc nhanh trên đất trống còn tính chất đất rừng và đất rừng nghèo kiệt | PGS.TS. Trần Văn Con | Phòng KTLS | 2008-2011 |
2 | Nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây trồng phù hợp và biện pháp kỹ thuật gây trồng góp phần phục hoàn môi trường sau khai thác Bauxite ở Tây Nguyên. | TS. Nguyễn Thành Mến | TT. Lâm Đồng | 2011-2015 |
3 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng ván mỏng (ván bóc và ván lạng) chất lượng cao đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu từ gỗ keo và bạch đàn. | ThS. Nguyễn Thị Phúc | TT. Công nghiệp rừng | 2011-2015 |
* | Bảo tồn nguồn gen | |||
4 | Bảo tồn nguồn gen cây rừng | TS. Phí Hồng Hải | TT. Giống | 2011-2015 |
* | Chương trình công nghệ sinh học | |||
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gen để tạo giống Thông có khả năng chống chịu cao đối với sâu róm | TS. Vương ĐìnhTuấn | Phân viện Nam Bộ | 2006-2011 |
6 | Chọn tạo giống bạch đàn trắng kháng bệnh đốm lá bằng chỉ thị phân tử | ThS. Trần Thanh Trăng | Phòng BVR | 2009-2012 |
7 | Nghiên cứu sản xuất nấm nội cộng sinh (AM-Abuscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp | ThS. Lê Quốc Huy | TT. CNSH Lâm nghiệp | 2010-2013 |
8 | Nghiên cứu lai tạo giống bạch đàn lai biến đổi gen cho sợi gỗ dài | TS. Trần Hồ Quang | TT. CNSH Lâm nghiệp | 2011-2013 |
* | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết mới phát sinh ở địa phương | |||
9 | Nghiên cứu các giải pháp chống thoái hoá, phục hồi và phát triển bền vững rừng luồng tại Thanh Hoá | TS. Đặng Thịnh Triều | Phòng KTLS | 2009-2011 |
B | Đề tài cấp Bộ | |||
* | Chương trình Giống | |||
1 | Nghiên cứu chọn giống các dòng keo và bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa | Viện KHLN | 2011-2015 |
2 | Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng chủ lực | TS. Hà Huy Thịnh | TT. Giống | 2011-2015 |
3 | Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, keo, thông | TS. Nguyễn Việt Cường | TT. CNSH Lâm nghiệp | 2011-2015 |
4 | Khảo nghiệm và đánh giá khả năng phát triển cây Macadamia tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Đình Hải ThS. Mai Trung Kiên | TT. Giống | 2011-2015 |
* | Đề tài tuyển chọn | |||
5 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và phát triển bển vững cây Dó trầm (Aquilaria spp) | PGS. TS. Nguyễn Huy Sơn | TT. Lâm đặc sản | 2007-2011 |
6 | Nghiên cứu chọn, nhân giống và kỹ thuật gây trồng Dầu rái, Sao đen | ThS. Nguyễn Thị Hải Hồng | Phân viện Nam Bộ | 2008-2012 |
7 | Nghiên cứu chọn, nhân giống và kỹ thuật gây trồng Giổi xanh và Re gừng | TS. Nguyễn Đức Kiên | TT. Giống | 2008-2012 |
8 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng Tống quá sủ, Thông caribê, Bạch đàn, Keo vùng cao cho vùng Tây Bắc | TS. Đặng Văn Thuyết | Phòng KHKH | 2008-2012 |
9 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật bảo vệ và nâng cao độ phì của đất nhằm nâng cao năng suất rừng trồng bạch đàn, keo ở các luân kỳ sau | TS. Phạm Thế Dũng | Phân viện Nam Bộ | 2008-2012 |
10 | Nghiên cứu khảo nghiệm và kỹ thuật trồng thâm canh một số giống tiến bộ kỹ thuật mới được công nhận trong 3 năm gần đây cho keo và bạch đàn tại một số vùng trọng điểm | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa | Viện KHLN | 2009-2013 |
11 | Nghiên cứu công nghệ che sáng và tưới phun tự động cho vườn ươm cây Lâm nghiệp | ThS. Lê Xuân Phúc | TT. CNR | 2009-2011 |
12 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh cây Sồi phảng (Lithocarpus issus (Champ. Ex Benth.) A.Camus), Gáo trắng (Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser) cung cấp gỗ lớn cho một số vùng trọng điểm | ThS. Lê Minh Cường | TT. Đông Bắc Bộ | 2009-2013 |
13 | Nghiên cứu, xây dựng các biện pháp kỹ thuật phòng trừ tổng hợp mối hại rừng trồng bạch đàn và keo tại một số vùng trọng điểm | KS. Nguyễn Dương KhuêTS. Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phòng BQLS | 2009-2011 |
14 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh cây Lòbo (Brownlowia tabularis Pierre), Xoan mộc (Toona surenii (Blume) Merr và Dầu cát (Dipterocarpus Insularis Hance) tại một số vùng trọng điểm | KS. Trần Hữu Biển | TT. Đông Nam Bộ | 2009-2013 |
15 | Thiết kế, chế tạo và chuyển giao hệ thống chưng cất tinh dầu Hồi quy mô nhỏ | KS. Nguyễn Văn Dưỡng | TT. Lâm đặc sản | 2009-2011 |
16 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militalis Link) có giá trị dược liệu và thương mại cao | PGS.TS. Phạm Quang Thu | Phòng BVTVR | 2009-2011 |
17 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê biển ở các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển phía Bắc | ThS. Đoàn Đình Tam | TT. ST&MTR | 2009-2012 |
18 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng cây Lai (Aleurites molucana) ở Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ theo hướng lấy quả | TSKH. Lương Văn Tiến | Viện KHLN | 2010-2013 |
19 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon của rừng tự nhiên lá rộng thường xanh, bán thường xanh và rụng lá ở Tây Nguyên | PGS. TS. Võ Đại Hải | Viện KHLN | 2010-2013 |
20 | Nghiên cứu hoàn thiện và xây dựng mới các biểu điều tra của một số loài cây keo, bạch đàn, thông | TS. Phan Minh Sáng | Phòng KTLS | 2010-2013 |
21 | Nghiên cứu xử lý gỗ rừng trồngbằng hợp chất vô cơ nhằm nâng cao độ bền tự nhiên, ổn định kích thước và khả năng chống cháy | TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc | Viện KHLN | 2010-2013 |
22 | Hoàn thiện phương pháp kiểm kê khí nhà kính trong lâm nghiệp | ThS. Vũ Tấn Phương | TT. ST&MTR | 2010-2013 |
23 | Phân tích ngành hàng gỗ rừng trồng nhằm đề xuất giải pháp phát triển trồng rừng sản xuất | ThS. Trần Thanh Cao | Phân viện Nam Bộ | 2010-2011 |
24 | Nghiên cứu xác định giá trị rừng phòng hộ ven biển vùng duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ | ThS. Vũ Tấn Phương | TT. ST&MTR | 2010-2013 |
25 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học, chọn giống, kỹ thuật trồng và công dụng của cây Cóc hành (Azadirachta exselsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ | TS. Hà Thị Mừng | TT. ST&MTR | 2011-2015 |
26 | Nghiên cứu chọn giống và nhân giống cho Keo lá liềm và Keo tai tượng phục vụ trồng rừng kinh tế | TS. Phí Hồng Hải | TT. Giống cây rừng | 2011-2015 |
27 | Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống Bạch đàn khác | TS. Nguyễn Đức Kiên | TT. Giống cây rừng | 2011-2015 |
28 | Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa kháng sâu róm thông | ThS. Đào Ngọc Quang | Phòng NCBVR | 2011-2015 |
29 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng tự nhiên chủ yếu ở Việt Nam | PGS. TS. Trần Văn Con | Phòng KTLS | 2011-2015 |
30 | Nghiên cứu cấu tạo, tính chất vật lý, cơ học và thành phần hóa học của một số loài gỗ và tre thông dụng ở Việt Nam làm cơ sở cho chế biến, bảo quản và sử dụng | TS. Nguyễn Tử Kim | Phòng TNTVR | 2011-2015 |
* | Đề tài thuộc dự án vốn vay ADB | |||
31 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, xây dựng mô hình bảo quản, chế biến song mây ở Bắc Kạn, Thái Nguyên làm hàng thủ công mỹ nghệ phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | TS. Nguyễn Văn Đức | Phòng BQLS | 2009-2011 |
32 | Nghiên cứu các đặc điểm lâm học và khả năng gây trồng loài cây Chùm ngây quy mô hộ gia đình, trang trại vùng duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | TS. Dương Tiến Đức | Phòng KTLS | 2009-2011 |
33 | Nghiên cứu, đánh giá và tuyển chọn một số giống mây có năng suất và chất lượng cao phù hợp với điều kiện tự nhiên, canh tác và sản xuất ngành hàng mây tre đan xuất khẩu ở Hoà Bình | ThS. Triệu Thái Hưng | Phòng KTLS | 2009-2011 |
34 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ bảo quản, tẩy nấm mốc gây biến màu gỗ Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb) ở Lạng Sơn phục vụ sản xuất đồ mộc tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | ThS. Nguyễn Thị Hằng ThS. Vũ Văn Thu | Phòng BQLS | 2009-2011 |
35 | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nuôi dưỡng rừng Dẻ ăn hạt (Castanopsis boisii Hickel et Camus) tại Bắc Giang | ThS. Nguyễn Toàn Thắng | Phòng KTLS | 2009-2011 |
36 | Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng thâm canh cây Sơn (Toxicodendron succedanea) tại Phú Thọ | ThS. Đặng Quang Hưng | TT Đông Bắc Bộ | 2009-2011 |
37 | Nghiên cứu, xây dựng vườn giâm hom bán tự động quy mô thôn, bản phục vụ sản xuất cây trồng lâm nghiệp vùng Tây Nguyên | KS. Nguyễn Chí TrungThS. Tô Quốc Huy | Phòng KHKH | 2009-2011 |
* | Đề tài thuộc Chương trình sinh kế vùng cao | |||
38 | Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng tre lấy măng tại Lai Châu và Điện Biên | ThS. Lê Văn Thành | Phòng TCHC | 2009-2012 |
39 | Nghiên cứu phát triển một số loài cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên, góp phần nâng cao thu nhập cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng Đắk Nông, Đắk Lắk | ThS. Kiều Tuấn Đạt | Phân viện Nam Bộ | 2010-2012 |
40 | Nghiên cứu sản suất chất màu thực vật phục vụ phát triển nghề dệt thổ cẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Đắk Lắk | TS. Lê Thanh Chiến | Phòng CBLS | 2010-2012 |
* | Đề tài cấp Bộ khác | |||
41 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số loài cây trên nền san hô ngập nước ven biển miền Trung làm cơ sở áp dụng cho các quần đảo Việt Nam | ThS. Hoàng Văn Thơi | Phân viện Nam Bộ | 2009-2013 |
* | Dự án Sản xuất thử nghiệm | |||
42 | Xây dựng mô hình trồng rừng keo, bạch đàn bằng các giống có năng suất cao đã được công nhận tại Nam Tây Nguyên | ThS. Phạm Trọng Nhân | TT. Lâm Đồng | 2007-2011 |
43 | Xây dựng mô hình sản xuất thử trồng các dòng Tràm bông vàng có năng suất cao trên vườn cây tạp và bờ bao vùng rừng Tràm bán đảo Cà Mau | ThS. Võ Ngươn Thảo | TT. Minh Hải | 2009-2013 |
44 | Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản lâm sản từ vỏ hạt Điều | TS. Bùi Văn Ái | Phòng BQLS | 2010-2013 |
45 | Sản xuất thử một số sản phẩm mộc gia dụng và cấu kiện xây dựng từ tre nứa | ThS. Nguyễn Quang Trung | TT. Công nghiệp rừng | 2011-2015 |
46 | Hoàn thiện quy trình nhân nhanh bằng nuôi cấy mô cho 6 giống Keo lai tự nhiên đã được công nhận | ThS. Lê Sơn | TT. Giống cây rừng | 2011-2012 |
* | Nhiệm vụ tư vấn | |||
1 | Rà soát bổ sung danh mục loài cây trồng rừng | PGS.TS. Trần Văn Con | Phòng KTLS | 2010-2011 |
2 | Điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng gỗ, củi và lâm sản ngoài gỗ trên phạm vi cả nước | TSKH. Lương Văn Tiến | Viện KHLN | 2010-2011 |
3 | Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã | PGS.TS. Trần Văn Con | Phòng KTLS | 2010-2011 |
* | Đề tài cấp cơ sở | |||
1 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Thanh thất phục vụ kinh doanh gỗ lớn | ThS. Phạm Văn Bốn | Phân viện Nam Bộ | 2007-2011 |
2 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật chuyển hoá rừng Luồng kém hiệu quả thành rừng cây lá rộng bản địa | ThS. Nguyễn Tiến Linh | Phòng KHKH | 2007-2011 |
3 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng thâm canh một số loài Tre bản địa để lấy măng ở vùng Tây Bắc | ThS. Đinh Công Trình | TT. Tây Bắc | 2007-2011 |
4 | Nghiên cứu chuyển đổi rừng thông tự nhiên thuần loài kém hiệu quả thành rừng hỗn giao đa loài ở Nam Tây Nguyên | TS. Trần Văn Tiến | TT. Lâm Đồng | 2007-2011 |
5 | Nghiên cứu đề xuất các biện pháp phòng trừ sâu ăn lá keo tại Quảng Trị | ThS. Lê Văn Bình | Phòng BVR | 2009-2011 |
6 | Nghiên cứu phát triển tập đoàn cây bản địa, đặc trưng cho các vùng, miền tại Rừng Quốc gia Đền Hùng | KS. Nguyễn Trung Lâm | TT. Cầu Hai | 2009-2012 |
7 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng cây Xoay ở vùng Tây Nguyên | KS. Cao Chí Khiêm | Phòng KTLS | 2010-2012 |
8 | Nghiên cứu biện pháp phòng trừ các loài côn trùng cánh cứng hại vỏ và truyền nấm xanh gây chết thông ở Vườn quốc gia Tam Đảo và một số vùng trồng thông khác | ThS. Vũ Văn Định | Phòng BVR | 2010-2012 |
9 | Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ loài ong gây dịch u bướu Bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng tại vùng Đông Nam Bộ | ThS. Đào Ngọc Quang | Phòng BVR | 2010-2012 |
10 | Nghiên cứu tuyển chọn loài, xuất xứ và nhân giống Trà hoa vàng (Camellia sp) phục vụ bảo tồn và phát triển | ThS. Ngô Thị Minh Duyên | TT. CNSH | 2010-2012 |
11 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Huỳnh đường (Disoxylum cochinchinense) cung cấp gỗ lớn tại Tây Nguyên | KS. Hồ Đức Soa | TT. LNNhiệt đới | 2010-2012 |
12 | Nghiên cứu chọn giống và gây trồng Gáo trắng, Gáo vàng trên vùng đất chua phèn và ngập lợ ở Nam Bộ |
ThS. Võ Ngươn Thảo | TT. Minh Hải | 2010-2012 |
13 | Nghiên cứu sử dụng phế liệu chế biến gỗ làm than Biomas phục vụ đời sống và sản xuất | ThS. Phan Tùng Hưng KS. Nguyễn Văn Định | TT. CNR | 2010-2012 |
14 | Nghiên cứu khảo nghiệm một số loài cây mọc nhanh có năng suất cao phục vụ người dân trồng rừng sản xuất tại những vùng khó khăn ở Đắc Nông và Kon Tum | ThS. Hứa Vĩnh Tùng | TT. Lâm Đồng | 2010-2012 |
15 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và kỹ thuật gây trồng cây Máu chó lá to tại vùng núi phía Bắc | ThS. Lương Thế Dũng | Phòng KHKH | 2011-2013 |
16 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bời lời (Litsea glutinosa) cho năng suất cao tại Tây Nguyên phục vụ phát triển kinh tế xã hội | KS. Trần Thị Thúy Hằng | TT. LN nhiệt đới | 2011-2013 |
17 | Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học của thảm thực vật rừng và ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đối với đa dạng sinh học của thảm thực vật tại Khu dự trữ sinh quyển mũi Cà Mau tỉnh Cà Mau | ThS. Võ Ngươn Thảo | TT. Minh Hải | 2011-2013 |
18 | Nghiên cữu kỹ thuật trồng cây Chò xanh ở vùng Tây Bắc | ThS. Đinh Công Trình | TT. Tây Bắc | 2011-2013 |
19 | Đánh giá hàm lượng tinh dầu, góp phần nâng cao giá trị sử dụng của loài Giổi ăn quả (Michelia tonkinensis A.Chev.) của Việt Nam | ThS. Vũ Thị Hoàng Phương | TT. Lâm đặc sản | 2011-2013 |
20 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Dái ngựa cung cấp gỗ lớn vùng Trung tâm Bắc Bộ | ThS. Đỗ Văn Thảo | TT. Cầu Hai | 2011-2013 |
21 | Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng rừng cây Dẻ xanh (Lithocarpus pseudosundaicus) nhằm cung cấp gỗ lớn cho một số vùng trọng điểm | ThS. Bùi Trọng Thủy | TT. Đông Bắc Bộ | 2011-2013 |
22 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi thả bán hoang dã Lợn rừng (Sus scrofa), Hươu sao (Cervus nippon) và Nai (Cervus unicolor) dưới tán rựng tự nhiên tại Huyện Kbang – Gia Lai | KS. Nguyễn Thanh Tuấn | TT. LNnhiệt đới | 2011-2013 |
23 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Sơn huyết (Melanorrhoea laccifera Pierre) theo hướng lấy nhựa góp phần phát triển kinh tế xã hội vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | ThS. Nguyễn Thị Chuyền | TT. Lâm đặc sản | 2011-2013 |
24 | Nghiên cứu chính sách, giải pháp tiếp tục đổi mới các doanh nghiệp lâm nghiệp Nhà nước (Các lâm trường quốc doanh) | ThS. Trần Duy Rương | Phòng NC Kinh tế lâm nghiệp | 2011-2012 |
25 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng một số loài cây lá rộng bản địa dưới tán rừng Thông | ThS. Bùi Trọng Thuỷ | TT. Đông Bắc Bộ | 2007-2011 |
26 | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình rừng trồng keo bằng giống tiến bộ kỹ thuật mới được công nhận tại vùng Bắc Trung Bộ | ThS. Nguyễn Xuân Hoàng | TT. Bắc Trung Bộ | 2007-2011 |
27 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật lâm sinh trồng rừng Cẩm liên (Shorea siamensis Mig.) và Bời lời vàng (Litsea vang H.lec.) tại vùng Đông Nam Bộ | ThS. Nguyễn Anh Tuấn | TT. Đông Nam Bộ | 2009-2012 |
28 | Bước đầu nghiên cứu chọn giống một số loài Gáo (Haldina, Anthocephalus và Neonauclea) mọc nhanh phục vụ trồng rừng kinh tế | KS. Nguyễn Văn Chiến | TT. Đông Nam Bộ | 2009-2012 |
29 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và các biện pháp kỹ thuật trồng rừng Sấu tía (Sandoricum indicum Cav.) tại vùng Đông Nam Bộ | KS. Nguyễn Kiên Cường | TT. Đông Nam Bộ | 2011-2015 |
30 | Chỉnh trang, tu bổ 2 vườn sưu tập thực vật tại Trảng Bom – Đồng Nai và Bầu Bàng – Bình Dương | ThS. Kiều Thanh Tịnh | TT. Đông Nam Bộ | 2010-2014 |
31 | Nghiên cứu khả năng tăng thu di truyền của Keo lá liềm (Acacia crassicarpa) tại các tỉnh miền Trung | ThS. Phạm Xuân Đỉnh | TT. Bắc Trung Bộ | 2011-2013 |
32 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tỉa thưa nuôi dưỡng rừng Đước tái sinh sau bão tại Ngọc Hiển – Cà Mau | KS. Ninh Văn Quang | TT. Minh Hải | 2011-2016 |
Tin mới nhất
- Giới thiệu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (en)
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2017
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2016
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2015
- Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận