STT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ trì đề tài |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Chi phí hoạt động thường xuyên | ||||
A |
ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC (20) | |||
* |
Đề tài độc lập cấp nhà nước | |||
1 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh miền núi phía Bắc. | ThS. Lại Thanh Hải | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2012-2017 |
2 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bương lông Điện Biên (Dendrocalamus giganteus) cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc | TS.Nguyễn Anh Dũng | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ | 2012-2017 |
3 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ để bảo quản di sản mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm chùa Bồ Đà tỉnh Bắc Giang | PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc | Viện KHLN VN | 2014-2016 |
4 |
Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai | TS. Trần Lâm Đồng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2016-2018 |
5 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà | TS. Triệu Thái Hưng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2019 |
6 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống và trồng cây Sâm lai châu (Panax vietnamensis var.fuscidiscus K.Komatsu, S.Zhu & S.Q.Cai) | ThS. Phạm Quang Tuyến | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2018 |
* |
Đề tài Nafosted | |||
7 |
Đề tài “Vấn đề rào cản sinh học sinh sản trong lai hữu tính giữa các thể đa bội của 2 loài keo nhiệt đới và bước đầu nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cứu phôi sử dụng vật liệu nhị bội” | TS. Nghiêm Quỳnh Chi | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2014-2017 |
8 |
Nghiên cứu đa dạng và bảo tồn chi Luồng (Dendrocalamus Nees) ở Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa | Viện KHLNVN | 2016-2018 |
9 |
Ứng dụng kỹ thuật tiên tiến (Scan ảnh rễ) trong nghiên cứu bón phân tối ưu cho rừng trồng Keo tai tượng tại Việt Nam | TS. Trần Văn Đô | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2018 |
* |
Dự án Sản xuất thử nghiệm cấp NN | |||
10 |
Trồng sản xuất thử nghiệm một số giống Macadamia mới (OC 246, 816 và 849) tại Tây Nguyên | ThS. Đỗ Hữu Sơn | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2012-2017 |
11 |
Sản xuất chế phẩm hỗn hợp MF1, MF2 ứng dụng trong trồng rừng thông, bạch đàn và keo cung cấp gỗ lớn | TS. Nguyễn Thị Thúy Nga | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2017-2022 |
* |
Quỹ gen | |||
12 |
Khai thác và phát triển các nguồn gen Tơm T’rưng (Urceola minutiflora Mid.) và Huyết đằng lông (Butea superba Roxb.) ở Tây Nguyên làm nguyên liệu sản xuất thuốc | ThS. Nguyễn Thanh Nguyên | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2013 – 2018 |
13 |
Khai thác phát triển nguồn gen cây Tre ngọt tại một số tỉnh miền núi phía Bắc để lấy măng | TS. Nguyễn Văn Thọ | TT KHLN Vùng TT Bắc Bộ | 2016-2020 |
14 |
Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc. | Ths Nguyễn Toàn Thắng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2016-2020 |
15 |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Xoay (Dialium cochinchinensis Pierre) ở Tây Nguyên | TS. Ngô Văn Cầm | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2017-2020 |
* |
Bảo tồn guồn gen | |||
16 |
Bảo tồn nguồn gen cây rừng | TS. Phí Hồng Hải | Viện KHLNVN | 2016-2020 |
* |
Chương trình công nghệ sinh học | |||
17 |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn | TS. Nghiêm Quỳnh Chi | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2014-2019 |
18 |
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ (Giai đoạn 2) | ThS. Trần Đức Vượng | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2017-2022 |
19 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phân hủy nhanh vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhằm hạn chế khả năng cháy rừng ở Việt Nam | TS. Vũ Văn Định | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2017-2022 |
20 |
Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm và rạ | TS. Bùi Thị Thủy | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2017-2019 |
B |
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ (45) | |||
* |
Đề tài | |||
1 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Ươi (Scaphium macropodum) nhằm mục đích lấy quả (Giai đoạn 2: 2013-2017). |
TS. Đoàn Đình Tam | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2013-2017 |
2 |
Nghiên cứu chọn giống, kỹ thuật trồng và khai thác mủ cây trôm (Sterculia foetida L.) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ | ThS. Phùng Văn Khen | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Bộ | 2013-2017 |
3 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây gỗ lớn mọc nhanh Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) và Chiêu liêu nước trên một số vùng sinh thái trọng điểm | TS. Phạm Thế Dũng | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Bộ | 2014-2018 |
4 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn các loài Keo lai, Keo tai tượng, Keo lá tràm và Bạch đàn trên lập địa sau khai thác ít nhất hai chu kỳ tại một số vùng trồng rừng tập trung. | PGS.TS. Võ Đại Hải | Viện KHLNVN | 2014-2018 |
5 |
Nghiên cứu hệ thống các biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh keo lai, Keo tai tượng và Keo lá tràm cung cấp gỗ lớn trên đất trồng mới | PGS.TS. Nguyễn Huy Sơn | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2015-2019 |
6 |
Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây mắm biển, Đâng, Đưng và Bần trắng trên các dạng lập địa chính vùng ven biển miền Trung, các đảo Nam Bộ và Nam Trung Bộ | ThS. Hoàng Văn Thơi | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2015-2019 |
7 |
Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ | ThS. La Ánh Dương | Viện KHLNVN | 2016-2020 |
8 |
Nghiên cứu các biện pháp phòng chống sâu róm hại Thông Nhựa và Thông mã vĩ cho miền Bắc và Bắc Trung Bộ | TS. Đào Ngọc Quang | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2016-2019 |
9 |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật phục hồi rừng ngập mặn bị suy thoái tại một số vùng sinh thái trọng điểm ven biển Việt Nam (Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ) | TS. Hà Thị Mừng | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2016-2020 |
10 |
Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ, Trung Bộ và Đông Nam Bộ) | TS. Đỗ Văn Bản | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2016-2018 |
11 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook) cho năng suất cao nhằm cung cấp gỗ lớn ở vùng núi phía Bắc (Đông Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ) | TS. Đặng Văn Thuyết | Viện Nghiên cứu lâm sinh | 2016-2020 |
12 |
Nghiên cứu chọn giống Thông caribe cung cấp gỗ lớn cho vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ | ThS. Cấn Thị Lan | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học | 2016-2020 |
13 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (multilaminar block) chất lượng cao từ gỗ Keo | TS. Nguyễn Quang Trung | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2016-2018 |
14 |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai và Keo lá tràm phục vụ trồng rừng gỗ lớn ở một số vùng sinh thái chính. | TS. Nguyễn Đức Kiên | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2017-2021 |
15 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc và Tây Bắc. | TS. Hoàng Văn Thắng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2017-2021 |
16 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch-Ham) góp phần phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng cửa sông, ven biển Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. | TS. Lê Văn Thành | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2017-2021 |
17 |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp bệnh chết héo do nấm Ceratocysts sp. cho Keo lá tràm, keo lai và Keo tai tượng. | GS.TS. Phạm Quang Thu | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2017-2021 |
18 |
Nghiên cứu chọn giống Quế có năng suất vỏ, hàm lượng và chất lượng tinh dầu cao phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu cho vùng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. | TS. Phan Văn Thắng | Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ | 2017-2021 |
19 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt. | TS. Bùi Duy Ngọc | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2017-2019 |
20 |
Nghiên cứu phát triển rừng trồng Bời lời vàng (Litsea pierrei Lecomte) và Dẻ đỏ (Lithocarpus ducampii A.Camus) cung cấp gỗ lớn ở một số vùng sinh thái trọng điểm. | GS.TS. Võ Đại Hải | Viện KHLN VN, TT KHLN vùng TTBB, Viện KHLN Nam Bộ | 2017-2021 |
* |
DASXTN | |||
21 |
Hoàn thiện công nghệ thiết bị sản xuất ván ép nhiều lớp chất lượng cao và kích thước lớn đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường chịu lực lớn, độ ẩm cao. | TS. Nguyễn Quang Trung | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2013-2016 |
22 |
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm cho một số giống Bạch đàn lai mới được công nhận. | ThS. Nguyễn Hữu Sỹ | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2013-2017 |
23 |
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị cho nhà giâm hom cây lâm nghiệp quy mô bán công nghiệp tại khu vực có điều kiện khí hậu khắc nhiệt | TS. Lê Xuân Phúc | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2013-2016 |
24 |
Hoàn thiện công nghệ xử lý bảo quản gỗ làm nguyên liệu đóng tài thuyền đi biển | TS. Bùi Văn Ái | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2015-2016 |
25 |
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật chuyển hóa rừng cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn các loài Keo lai và keo tai tượng | TS. Trần Lâm Đồng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2015-2018 |
26 |
Sản xuất thử nghiệm các dòng Sơn tra (Docynia indica) đã được tuyển chọn tại vùng Tây Bắc | TS. Hà Văn Tiệp | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc | 2016-2020 |
27 |
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm chế phầm AM in vitro cho cây trồng lâm nghiệp | TS.Lê Quốc Huy | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2016-2018 |
28 |
Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và gây trồng các giống Macadamia đã được công nhận (OC, 246, 816, 842, Daddow) tại Tây Bắc | Th.S Trần Đức Vượng | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học | 2016-2020 |
29 |
Sản xuất thử nghiệm các giống TBKT Keo lai (AH1, AH7), Keo Lá tràm (AA1, AA9), Bạch đàn lai (UE24, UE27) có năng suất cao đã được công nhận trên líp và bờ bao tại vùng Tứ Giác Long Xuyên, nhằm cung cấp nguyên liệu cho chế biến ván nhân tạo | TS. Kiều Tuấn Đạt | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2019 |
30 |
Sản xuất thử các giống bạch đàn lai UP và PB nhằm cung cấp gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. | ThS. Đỗ Hữu Sơn | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2017-2021 |
* |
Nhiệm vụ Tiêu chuẩn Quy chuẩn | |||
31 |
Phân loại gỗ: Phần 1: Phân loại theo mục đích sử dụng; Phần 2: Phân loại theo tính chất vật lý và cơ học | TS. Nguyễn Tử Kim | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2016-2017 |
32 |
Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài thông – Yêu cầu kỹ thuật Phần 3: Thông nhựa Phần 4: Thông 3 lá |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2017-2018 | |
33 |
Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Yêu cầu kỹ thuật Phần 1: Xoan ta Phần 2: Mỡ Phần 3: Vối thuốc Phần 4: Sao đen |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2018 | |
34 |
Rừng trồng – Nhóm các loài Keo – Yêu cầu lập địa trồng rừng. Phần 3: Keo lá tràm Phần 4: Keo chịu hạn |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2018 | |
35 |
Giống cây Lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Yêu cầu kỹ thuật. | ThS. Trần Đức Mạnh | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2018 |
36 |
Bảo quản gỗ – Thuật ngữ và định nghĩa | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2017-2018 | |
37 |
Ván dán – Độ bền tự nhiên – Hướng dẫn lựa chọn ván dán dùng trong các môi trường sử dụng | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2017-2018 | |
38 |
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ – Phần 1: Các nhóm môi trường sử dụng – Phần 2: Độ bền tự nhiên của gỗ nguyên khối – Các yêu cầu về độ bền tự nhiên đối với gỗ được dùng trong các môi trường sử dụng – Phần 3: Xác định mức phát thải chất bảo quản vào môi trường từ gỗ đã xử lý bảo quản | TS. Nguyễn Văn Đức | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2017-2018 |
39 |
Giống cây lâm nghiệp – Khảo nghiệm DUS (tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định) – Phương pháp thử. Phần 1: Nhóm các loài keo. Phần 2: Nhóm các loài bạch đàn. Phần 3: Nhóm các loài tràm. |
TS. Nguyễn Việt Cường | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2017-2018 |
40 |
Giống cây lâm nghiệp – Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng. Phần 1: Nhóm loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 2: Nhóm loài cây ngập mặn |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ | 2017-2018 | |
41 |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung định mức tạm thời áp dụng trong xây dựng dự toán kinh phí đổi với các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ, dự án SXTN lĩnh vực lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Tiến Linh | Viện KHLNVN | 2017 |
* |
Nhiệm vụ Môi trường | |||
42 |
Đánh giá tác động của một số loài thực vật ngoại lai xâm hại lĩnh vực nông, lâm nghiệp đến môi trường sinh thái và đề xuất biện pháp quản lý | ThS. Trần Trung Thành | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2017 |
* |
Dự án Khuyến nông | |||
43 |
Xây dựng mô hình và chuyển giao kỹ thuật sấy, bảo quản và xử lý nấm mốc nguyên liệu mây, tre cho các làng nghề thủ công mỹ nghệ | Th.s. Nguyễn Xuân Hiên | Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng | 2016-2018 |
44 |
Xây dựng mô hình trồng thâm canh gỗ lớn Keo lá tràm | ThS. Nguyễn Tiến Linh | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2017-2019 |
45 |
Xây dựng mô hình trồng thâm canh gỗ lớn Thông caribeae | TS. Phí Hồng Hải | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2017-2019 |
Đề tài cấp cơ sở (23) | ||||
1 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số dòng keo lai tự nhiên chịu hạn cho vùng đất cát đỏ ven biển Bình Thuận | KS. Trần Đức Thành | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2012-2017 |
2 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng Keo lai thâm canh cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ. | Ths. Đặng Phước Đại | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2014-2020 |
3 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng Tràm Úc (Melaleuca leucadendra) thâm canh cung cấp gỗ lớn. | TS. Nguyễn Trung Thông | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2014-2020 |
4 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật thâm canh trồng rừng Keo lai cung cấp gỗ lớn tại vùng Bắc Trung Bộ | ThS. Vũ Đức Bình | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 2014-2019 |
5 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AH1, AH7, BV71, BV73, BV75, BV16, BV32), tại trạm thực nghiệm lâm nghiệp Pleiku, tỉnh Gia Lai | KS Trần Hoàng Hóa | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2015-2018 |
6 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị | Ks. Nguyễn Hải Thành | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 2015-2020 |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật về giống và lâm sinh để trồng rừng keo tai tượng (xuất xứ Pongaki); Keo lai (dòng BV10, BV16) cung cấp gỗ lớn tại trạm thực nghiệm lâm nghiệp Tân Lạc, Hòa Bình | ThS. Trần Đức Mạnh | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2015-2020 |
8 |
Nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật về giống và lâm sinh để trồng rừng keo (AA1, AA9, AH1, AH7, TB6, TB12, BV32) cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ | Ths. Nguyễn Kiên Cường | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2015-2019 |
9 |
Nghiên cứu quản lý vật liệu hữu cơ sau khai thác nhằm duy trì và nâng cao năng suất rừng trồng Keo lá tràm chu kỳ 4 tại vùng ĐôngNam Bộ | Ths. Kiều Mạnh Hà | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2015-2019 |
10 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AH1, AH7, TB11, BV71, BV72), Keo tai tượng từ các gia đình tốt, các xuất xứ mới và vườn giống được công nhận tại Ba Vì | Ths. Cấn Thị Lan | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp | 2016-2020 |
11 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về giống và lâm sinh xây dựng mô hình rừng trồng Keo lai mô các dòng AH1, AH7, BV32, TB12 cung cấp gỗ xẻ tại vùng đất ngập phèn Cà Mau | Th.s Huỳnh Trọng Khiêm | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2021 |
12 |
Khảo nghiệm mở rộng các dòng keo lai đã được công nhận (TB1. TB6, TB11, TB12, BV10, BV16, BV32, BV33, AH1, AH7) ở vùng đất ngập phèn Cà Mau | KS Lương Văn Minh | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2022 |
13 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình rừng trồng thâm canh keo lai (AH1, AH7, BV10) cung cấp gỗ lớn tại Tân Phú, tỉnh Bình Phước | Th.s Trần Đức Thành | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2020 |
14 |
Khảo nghiệm các xuất xứ Tràm úc (Melaleuca leucadendra L.) và Tràm ta (Melaleuca cajuputi Powel.) tại Thạnh Hóa, tỉnh Long An | KS Nguyễn Xuân Hải | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2020 |
15 |
Ứng dụng các biện pháp lâm sinh tổng hợp xây dựng mô hình rừng trồng Tràm (Melaleuca leucadendra) thâm canh tại Thạnh Hóa, tỉnh Long An | TS. Vũ Đình Hưởng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2020 |
16 |
Nghiên cứu chọn giống Gáo trắng (Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser) và Gáo vàng (Naucleaorientalis (L.) L.) phục vụ trồng rừng cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ | Th.s Đỗ Thị Ngọc Hà | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2020 |
17 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng hỗn giao Keo lai, Keo lá tràm và Tràm lá dài nhắm góp phần nâng cao tình ổn định của rừng và hạn chế bệnh chết héo của các loài keo do nấm Ceratosystis sp ở Cà mau | Th.s Võ Ngươn Thảo | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2016-2020 |
18 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về giống và lâm sinh xây dựng mô hình rừng trồng Keo tai tượng cung cấp gỗ lớn tại tỉnh Quảng Trị | Lê Công Đinh | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 2016-2020 |
19 |
Nghiên cứu khả năng tăng thu di truyền thực tế của Keo lá liềm (Acacia crassicarpa) ở Việt Nam | Lê Xuân Toàn | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 2016-2020 |
20 |
Hoàn thiện kỹ thuật giâm hom cây Thủy tùng (Glyptostrobus pensilis. K.Koch) và trồng thử nghiệm tại Tây Nguyên. | TS. Ngô Văn Cầm | Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2016-2017 |
21 |
Xây dựng mô hình khảo nghiệm giống và trồng rừng thâm canh Keo lá tràm cung cấp gỗ lớn bằng các giống đã được công nhận (AA1, AA9,Clt7, Clt8, Clt25, Clt26, Clt1E, Clt1C) tại Pleiku, Gia Lai | KS. Hoàng Quốc Hùng | Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2016-2020 |
22 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về giống và lâm sinh xây dựng mô hình rừng trồng Keo lá tràm cung cấp gỗ lớn bằng các giống TBKT (Clt7, Clt57, Clt98, Clt18, Clt19, Clt26) tại tỉnh Quảng Trị | ThS. Nguyễn Thị Thanh Nga | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 2017-2021 |
23 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và thử nghiệm gây trồng cây Tam thất (Panax pseudoginseng (Burk) F.H.Chen) tại Lâm Đồng. | ThS. Giang Thị Thanh | Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2017-2020 |
D |
Đề tài/ Dự án cấp tỉnh (24) | |||
1 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển loài Tam thất hoang (Panax stipuleanatus H.T.Tsai et K.M.Feng) ở các xã vùng cao huyện Mường tè | ThS. Phạm Quang Tuyến | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2014-2017 |
2 |
Xây dựng mô hình trồng thử nghiệm cây Trôm (Sterculia foetida) trên vùng khô hạn thuộc khu vực biên giới của tỉnh Đăk Lăk | ThS. Phạm Trọng Nhân | Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 7/2014-12/2018 |
3 |
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm cây Bương mốc lấy măng ở Huyện Sóc Sơn, Hà Nội | TS. Lê Văn Thành | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2015-2017 |
4 |
Nghiên cứu, tuyển chọn dòng Macadamia có khả năng cho năng suất quả cao từ các dòng đã khảo nghiệm tại tỉnh Lai Châu | ThS. Bùi Thanh Hằng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2016-2018 |
5 |
Phát triển mô hình trồng thâm canh cây Sa Nhân Tím (Amomum longiligulate T.L.Wu.) cho năng suất cao tại Ba Vì, Hà Nội | ThS. Bùi Kiều Hưng | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2016-2017 |
6 |
Nghiên cứu chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ nhỏ bằng loài keo (acacia) sang kinh doanh gỗ lớn kết hợp với kinh doanh nguyên liệu giấy có năng suất và giá trị kinh tế cao tại tỉnh Tuyên Quang | TS. Trần Duy Rương | Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp | 6/2016 – 02/2019 |
7 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ nhân giống và xây dựng mô hình vườn ươm cây lâm nghiệp chất lượng cao tại tỉnh Quảng Trị | TS. Phạm Xuân Đỉnh | Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 9/2016-8/2018 |
8 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học phục vụ cho việc xây dựng mô hình bảo tồn Giáng hương trái to tại Khu BTTN văn hóa Đồng Nai | TS.Trần Hữu Biển | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2017-2018 |
9 |
Hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ thực hiện dự án ” Ứng dụng khoa học công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ” | TS. Bùi Duy Ngọc | Viện NC Công nghiệp rừng | 2017-2018 |
10 |
Hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ thực hiện dự án ” Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đũa gỗ xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang” | TS. Bùi Duy Ngọc | Viện NC Công nghiệp rừng | 2017 – 2018 |
11 |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng ván sàn từ gỗ Thông mã vĩ bằng kỹ thuật xử lý chế phẩm bảo quản lâm sản kết hợp biến tính Nano SiO2 | TS. Vũ Văn Thu | Viện NC Công nghiệp rừng | 2017 – 2018 |
12 |
Dự án: Ứng dụng KHCN trong việc tạo giống và trồng thâm canh rừng kinh tế bằng giống Keo tai tượng xuất xứ Pongaki tại tỉnh Bắc Giang | ThS. Ngô Đức Nhạc | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ | 2017-2019 |
13 |
Đề tài: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng thử nghiệm cây Kim ngân hoa (Lonicera japonica Thunb) tại tỉnh Vĩnh Phúc | ThS. Nguyễn Trọng Điển | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ | 2017-2019 |
14 |
Ứng dụng kỹ thuật trồng rừng sản xuất bằng loài cây keo lai sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô | ThS. Phạm Đình Sâm | Bộ môn NLKH | 2018-2020 |
15 |
Trồng thử nghiệm cây Macadamia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Văn Thành | Bộ môn NLKH | 2016-2018 |
16 |
Tư vấn bình tuyển công nhận giống gốc cây trội | ThS. Phạm Đình Sâm | Bộ môn NLKH | 2016-2017 |
17 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng thâm canh cây Tam thất gừng (Stahlianthus thorelii Gagnep) tại huyện Ba Vì, Hà Nội | Ths. Lê Văn Quang | Trung tâm NC&CGKTLS | 8/2017-7/2020 |
18 |
Chọn giống, nhân giống và gây trồng cây Sơn tra theo hướng lấy quả tại tỉnh Lai Châu | Ths. Ninh Việt Khương | Viện Nghiên cứu Lâm sinh | 2017-2019 |
19 |
Nghiên cứu phòng trừ sâu hại chính trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.), keo lai (A. mangium x A. auriculiformis A. Cunn. ex Benth) tại tỉnh Yên Bái | TS. Lê Văn Bình | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2017-2018 |
20 |
Nghiên cứu chọn giống Quế (Cinnamomum cassia.PRESL) có năng suất và hàm lượng tinh dầu cao phục vụ trồng rừng kinh tế tại tỉnh Lào Cai | TS. Vũ Văn Định | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2016-2019 |
21 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái sâu hại chính Keo tai tượng (Acacia mangium), Thông nhựa (Pinus merkussi) để đề xuất các biện pháp phòng trừ tại Quảng Ninh | GS. Phạm Quang Thu | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2016-2017 |
22 |
Nghiên cứu đặc điểm và các biện pháp phòng trừ Sâu róm xanh ăn lá hại Quế tại tỉnh Yên Bái | Th.S. Nguyễn Quốc Thống | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | 2017-2019 |
23 |
Nghiên cứu phát triển rừng bằng biện pháp trồng và xúc tiến tái sinh tự nhiên trên khu vực bãi bồi tỉnh Cà Mau |
Hoàng Thị Hạnh | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 8/2017-08/2020 |
24 |
Nghiên cứu mở rộng xây dựng mô hình Thông caribe (Pinus caribeae Morlet) nhằm cung cấp gỗ lớn và lấy nhựa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | ThS. Bùi Trọng Thủy | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ | 2017-2018 |
E |
CÁC DỰ ÁN KHCN | |||
I |
Dự án giống cây lâm nghiệp | |||
1 |
Dự án Giống Trung tâm LNNĐ | Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới | 2011-2017 | |
2 |
Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2011 – 2015 | Trung tâm KHLN Bắc Trung Bộ | 2011-2015 | |
3 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên đất cát ven biển, đất phèn, đất ngập mặn giai đoạn 2011-2015 (Điều chỉnh đến 2020) | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2011-2015 | |
4 |
Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ | 2011-2016 | |
5 |
Phát triển giống một số loài cây lâm sản ngoài gỗ phục vụ tái cơ cấu ngành lâm nghiệp giai đoạn 2016 – 2020 | Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ | 2016-2020 | |
6 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng kinh tế giai đoạn 2016 – 2020 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2016-2020 | |
7 |
Phát triển nguồn giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh Tây Bắc | TTKH Lâm nghiệp Tây Bắc | 2016-2020 | |
8 |
Phát triển giống một số loài tre và cây lấy gỗ mọc nhanh phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Đông Bắc giai đoạn 2016 – 2020 | TTKHLN vùng Trung tâm Bắc Bộ | 2016-2020 | |
9 |
Phát triển giống một số loài cây phục vụ trồng rừng vùng cửa sông, ven biển các tỉnh miền Bắc giai đoạn 2016-2020 | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2016-2020 | |
II |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (5) | |||
1 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ giai đoạn 2016-2020 (giai đoạn II) | Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ | 2016-2020 | |
2 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt Đới giai đoạn 2016-2020 (giai đoạn II) | Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | 2016-2020 | |
3 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm giai đoạn 2011-2020 cho Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng | 2011-2020 | |
4 |
Dự án tăng cường năng lực quản lý bảo vệ và phát triển rừng bền vững cho Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ 2011-2020 | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ | 2011-2020 | |
5 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng thực nghiệm lâm sinhTrung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ giai đoạn 2011-2020 | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ | 2011-2020 | |
F |
Tằng cường năng lực | |||
* |
Tăng cường trang thiết bị | |||
1 |
Tăng cường trang thiết bị cho Viện nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | Tăng cường trang thiết bị cho Viện nghiên cứu Lâm sinh, | 2013-2017 | |
2 |
Tăng cường trang thiết bị KHCN nghiên cứu chọn tạo giống phục vụ sản xuất cây gỗ lớn | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2017-2020 | |
3 |
Tăng cường trang thiết bị KHCN phục vụ nghiên cứu chế biễn gỗ, lâm sản ngoài gỗ | Trung tâm NC Lâm sản ngoài gỗ | 2017-2020 | |
* |
Xây dựng nhỏ, Sửa chữa lớn | |||
1 |
Sửa chữa nhà làm việc 4 tấng: – Cải tạo khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước tòa nhà; – Chống thấm sê nô mái thoát nước mưa; – Trát tường và sơn lại một số phòng làm việc | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2017 | |
2 |
Cải tạo văn phòng trạm: Sửa chữa hàng rào, hệ thống điện, nước | Trạm Chiềng Bôm – TT KHLN Tây Bắc | 2017 | |
3 |
Nâng cấp nhà bảo vệ, lắp đặt hệ thống điện nước | Trạm TNLN Kon Hà Nừng – TT LN Nhiệt đới – Viện KHLN Nam trung bộ và Tây Nguyên | 2017 |
Tin mới nhất
- Giới thiệu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (en)
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2016
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2015
- Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận
- Báo cáo tổng kết năm 2012