STT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Đơn vị thực hiện |
Chủ trì đề tài |
Thời gian thực hiện |
|
|
Chi phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
A |
ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
* |
Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây trồng phù hợp và biện pháp kỹ thuật gây trồng góp phần phục hoàn môi trường sau khai thác Bauxite ở Tây Nguyên. |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
TS. Nguyễn Thành Mến |
2011-2015 |
|
2 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh miền núi phía Bắc. |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Lại Thanh Hải |
2012-2016 |
|
3 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bương lông Điện Biên (Dendrocalamus giganteus) cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
TS.Nguyễn Anh Dũng |
2012-2016 |
|
4 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ để bảo quản di sản mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm chùa Bồ Đà tỉnh Bắc Giang |
Viện KHLN VN |
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2014-2016 |
|
* |
Đề tài cấp nhà nước thuộc CT KC |
|
|
|
|
5 |
Nghiên cứu ứng dụng một số vật liệu nano nâng cao tính chất cơ học, vật lý và độ bền tự nhiên của gỗ |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Bùi Văn Ái |
2012-2015 |
|
* |
Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước |
|
|
|
|
6 |
Nghiên cứu các gải pháp tổng hợp phục hồi và quản lý hệ thống rừng phòng hộ đầu nguồn ở Tây Nguyên |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
PGS. TS Trần Văn Con |
2012-2015 |
|
7 |
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp tiên tiến trong đánh giá tiềm năng tích lũy sinh khối của một số hệ sinh thái rừng chính tại Việt Nam |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Trần Văn Đô |
2014-2016 |
|
8 |
Vấn đề rào cản sinh học sinh sản trong lai hữu tính giữa các thể đa bội của 2 loài keo nhiệt đới và bước đầu nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cứu phôi sử dụng vật liệu nhị bội |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nghiêm Quỳnh Chi |
2014-2017 |
|
* |
Dự án Sản xuất thử nghiệm cấp NN |
|
|
|
|
9 |
Trồng sản xuất thử nghiệm một số giống Macadamia mới (OC 246, 816 và 849) tại Tây Nguyên |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
ThS. Nguyễn Hữu Sơn |
2012-2016 |
|
* |
Bảo tồn nguồn gen |
|
|
|
|
10 |
Bảo tồn nguồn gen cây rừng |
Viện KHLN VN |
TS Phí Hồng Hải |
2011-2015 |
|
11 |
Khai thác và phát triển nguồn gen cây Sở (Camelia sasanqua) |
Viện KHLN VN |
TS. Hoàng Văn Thắng |
2012-2015 |
|
12 |
Khai thác và phát triển các nguồn gen Tơm T’rưng (Urceola minutiflora Mid.) và Huyết đằng lông (Butea superba Roxb.) ở Tây Nguyên làm nguyên liệu sản xuất thuốc |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
ThS. Nguyễn Thanh Nguyên |
2013 – 2017 |
|
13 |
Khai thác và phát triển nguồn gen giống Quế thanh hóa ( Cinnamomum cassia) có năng suất và chất lượng tinh dầu cao |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Lưu Cảnh Trung |
2013-2016 |
|
* |
Chương trình công nghệ sinh học |
|
|
|
|
14 |
Nghiên cứu chọn giống keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Hà Huy Thịnh |
2012-2016 |
|
15 |
Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử để chọn và lai giống bạch đàn E.urophilla với E.exerta và E.camaldulensis |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Việt Cường |
2012-2016 |
|
16 |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nghiêm Quỳnh Chi |
2014-2019 |
|
B |
ĐỀ TÀI CẤP BỘ |
|
|
|
|
* |
Chương trình Giống |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu chọn giống các dòng keo và bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế |
Viện KHLN VN |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa |
2011-2015 |
|
2 |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng chủ lực |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Hà Huy Thịnh |
2011-2015 |
|
3 |
Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, keo, thông |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Việt Cường |
2011-2015 |
|
4 |
Khảo nghiệm và đánh giá khả năng phát triển cây Macadamia tại Việt Nam |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2011-2015 |
|
* |
Đề tài tuyển chọn |
|
|
|
|
5 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm học, chọn giống, kỹ thuật trồng và công dụng của cây Cóc hành (Azadirachta exselsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam trung bộ. |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
TS. Hà Thị Mừng |
2011-2015 |
|
6 |
Nghiên cứu chọn giống và nhân giống cho Keo lá liềm và Keo tai tượng (Acacia mangium) phục vụ trồng rừng kinh tế |
Viện KHLNVN |
TS. Phí Hồng Hải |
2011-2015 |
|
7 |
Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống Bạch đàn khác |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2011-2015 |
|
8 |
Khảo nghiệm mở rộng một số loài có triển vọng và biện pháp kỹ thuật trồng rừng ở vùng núi cao miền Bắc Việt Nam |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
ThS. Bùi Trọng Thủy |
2012-2016 |
|
9 |
Nghiên cứu phát triển 2 loài Vối thuốc (Schima wallichii Choisy và Schima superba Gardn.et Champ) |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Đặng Thịnh Triều |
2012-2016 |
|
10 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bầu ươm cây giống lâm nghiệp qui mô công nghiệp với vỏ bầu tự hủy và công nghệ compost cho vỏ bầu cứng. |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Lê Xuân Phúc |
2012-2016 |
|
|
Đề tài cấp bộ khác |
|
|
|
|
11 |
Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa kháng sâu róm thông |
Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng |
ThS. Đào Ngọc Quang |
2011-2015 |
|
12 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng tự nhiên chủ yếu ở Việt Nam |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
PGS.TS.Trần Văn Con |
2011-2015 |
|
13 |
Nghiên cứu cấu tạo, tính chất vật lý, cơ học và thành phần hóa học của một số loài gỗ và tre thông dụng ở Việt Nam làm cơ sở cho chế biến, bảo quản và sử dụng |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS.Nguyễn Tử Kim |
2011-2015 |
|
14 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa cung cấp gỗ lớn (Xoay, Huỳnh đường) cho vùng Tây Nguyên |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
KS. Trần Hồng Sơn |
2012-2016 |
|
15 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa cung cấp gỗ lớn (Máu chó lá to, Chò xanh, Dẻ xanh) cho khu vực phía Bắc |
Viện KHLNVN |
ThS. Lương Thế Dũng |
2012-2016 |
|
16 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ (Sơn huyết, Bời lời) cho vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
ThS. Nguyễn Thị Chuyền |
2012-2016 |
|
17 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng thâm canh Gáo trắng, Gáo vàng trên đất chua phèn và ngập lợ ở Nam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Võ Ngươn Thảo |
2012-2016 |
|
18 |
Nghiên cứu sử dụng gỗ một số loài cây trồng rừng gỗ lớn (Cáng lò (Betula alnoides Buch – Ham), Vối thuốc (Schima wallichii), Xà cừ (Khaya senegalensis) để sản xuất đồ mộc |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Bùi Duy Ngọc |
2013-2016 |
|
19 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây Ươi (Scaphium macropodum) nhằm mục đích lấy quả (Giai đoạn 2: 2013-2017). |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
TS. Đoàn Đình Tam |
2013-2017 |
|
20 |
Nghiên cứu chọn giống, kỹ thuật trồng và khai thác mủ cây trôm (Sterculia foetida L.) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Bộ |
ThS. Phùng Văn Khen |
2013-2017 |
|
21 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng cây gỗ lớn mọc nhanh Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) và Chiêu liêu nước trên một số vùng sinh thái trọng điểm |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Bộ |
TS. Phạm Thế Dũng |
2013-2017 |
|
22 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển rừng trồng cung cấp gỗ lớn Keo tai tượng, Keo lá tràm và Bạch đàn trên lập địa sau khai thác ít nhất hai chu kỳ tại một số vùng trồng rừng tập trung. |
Viện KHLNVN |
PGS.TS. Võ Đại Hải |
2014-2018 |
|
23 |
Nghiên cứu hệ thống các biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh keo lai, Keo tai tượng và Keo lá tràm cung cấp gỗ lớn trên đất trồng mới |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
PGS.TS. Nguyễn Huy Sơn |
2015-2019 |
|
24 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình liên kết chuỗi giá trị trong sản xuất kinh doanh gỗ và sản phẩm gỗ rừng trồng |
Trung tâm NC Kinh tế lâm nghiệp |
TS. Hoàng Liên Sơn |
2015-2016 |
|
25 |
Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây mắm biển, Đâng, Đưng và Bần trắng trên các dạng lập địa chính vùng ven biển miền Trung, các đảo Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
ThS. Hoàng Văn Thơi |
2015-2019 |
|
* |
Nhiệm vụ bảo vệ môi trường Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
26 |
Xây dựng các giải pháp kỹ thuật tổng hợp để quản lý và phát triển bền vững rừng ngập mặn phòng hộ ven biển nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
Viện KHLN VN |
TS. Vũ Tấn Phương |
2012-2015 |
|
* |
Dự án Sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
27 |
Hoàn thiện công nghệ thiết sản xuất ván ép nhiều lớp chất lượng cao và kích thước lớn đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường chịu lực lớn, độ ẩm cao. |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Nguyễn Quang Trung |
2013-2016 |
|
28 |
Xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm cho một số giống Bạch đàn lai mới được công nhận. |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
ThS.Nguyễn Hữu Sỹ |
2013-2016 |
|
29 |
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị cho nhà giâm hom cây lâm nghiệp quy mô bán công nghiệp tại khu vực có điều kiện khí hậu khắc nhiệt |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Lê Xuân Phúc |
2013-2016 |
|
30 |
Hoàn thiện công nghệ xử lý bảo quản gỗ làm nguyên liệu đóng tài thuyền đi biển |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
TS. Bùi Văn Ái |
2015-2016 |
|
31 |
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật chuyển hóa rừng cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn các loài Keo lai và keo tai tượng |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Trần Lâm Đồng |
2015-2018 |
|
IV |
Dự án Khuyến nông |
|
|
|
|
32 |
Phục hồi rừng Luồng thoái hóa |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Đặng Thịnh Triều |
2013-2015 |
|
33 |
Mô hình thâm canh rừng kinh tế bằng một số giống keo tai tượng xuất xứ Pongaki và Cardwell; keo lai BV33, BV75, TB1, TB11 |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Lại Thanh Hải |
2014-2016 |
|
V |
Dự án điều tra cơ bản |
|
|
|
|
34 |
Điều tra thành phần sinh vật gây hại cây Lâm nghiệp ở Việt Nam |
TT BVR |
PGS. TS Phạm Quang Thu |
2012-2015 |
|
35 |
Dự án tổng kiểm kê điều tra rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 Tỉnh Tuyên Quang |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
2014-2015 |
|
36 |
Dự án tổng kiểm kê điều tra rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 Tỉnh Yên Bái |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
2014-2015 |
|
* |
Nhiệm vụ Tiêu chuẩn Quy chuẩn |
|
|
|
|
37 |
Giống cây lâm nghiệp – Keo lai – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Cây giống nhân bằng phương pháp nuôi cấy mô; Phần 2: Cây giống nhân bằng phương pháp giâm hom |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2014-2015 |
|
38 |
Giống cây lâm nghiệp – Bạch đàn lai – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Cây giống nhân bằng phương pháp nuôi cấy mô; Phần 2: Cây giống nhân bằng phương pháp giâm hom |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2014-2015 |
|
39 |
Giống cây lâm nghiệp – Keo tai tượng – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Cây giống nhân bằng hạt |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2014-2015 |
|
40 |
Rừng trồng – Keo tai tượng – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Lập địa |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Đặng Văn Thuyết |
2014-2015 |
|
41 |
Rừng trồng – Keo lai – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Lập địa |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
ThS. Trần Đức Mạnh |
2014-2015 |
|
42 |
Rừng trồng – Bạch đàn lai – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Lập địa |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
TS. Lưu cảnh Trung |
2014-2015 |
|
43 |
Rừng trồng – Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn – Yêu cầu kỹ thuật; Phần 1: Keo lai; Phần 2: Keo tai tượng |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
PGS. TS Trần Văn Con |
2014-2015 |
|
44 |
Thuốc bảo quản gỗ – Phương pháp trong phòng thí nghiệm; Phần1: Xác định hiệu lực chống mỗi gỗ ẩm; Phần2: Xác định hiệu lực chống nấm gây biến mầu gỗ |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
ThS. Bùi Thị Thủy |
2014-2015 |
|
45 |
Keo dán gỗ – Phần1: Thuật ngữ và định nghĩa; Phần 2: Phương pháp xác định hàm lượng Formaldehyde |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng |
ThS. Hà Tiến Mạnh |
2014-2015 |
|
46 |
Giống cây lâm nghiệp – Sở |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
TS. Hoàng Văn Thắng |
2015-2016 |
|
47 |
Giống cây lâm nghiệp – Keo: Phần I: Keo lá tràm; Phần 2: keo lá liềm |
Viện NC Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2015-2016 |
|
48 |
Giống cây lâm nghiệp – bạch đàn: Phần I: Bạch đàn Urô; Phần 2: Bạch đàn Camal |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2015-2016 |
|
49 |
Giống cây lâm nghiệp – Thông: Phần I: Thông đuôi ngựa; Phần 2: Thông Caribeae |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2015-2016 |
|
50 |
Giống cây lâm nghiệp – Tràm: Phần I: Tràm Úc; Phần 2: Tràm ta |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. Nguyễn Đức Kiên |
2015-2016 |
|
51 |
Giống cây lâm nghiệp – Mây nếp |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
ThS. Lương Thế Dũng |
2015-2016 |
|
52 |
Giống cây lâm nghiệp – Hồi |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
ThS. Nguyễn Thị Chuyền |
2015-2016 |
|
53 |
Giống cây lâm nghiệp – Sa nhân |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
TS. Phan Văn Thắng |
2015-2016 |
|
54 |
Giống cây lâm nghiệp – Thảo quả |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
TS. Phan Văn Thắng |
2015-2016 |
|
55 |
Nhiệm vụ tổ chức Hội thảo Khoa học công nghệ lâm nghiệp góp phần thực hiện đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Viện KHLN VN |
|
2015 |
|
6,1 |
Tăng cường năng lực |
|
|
|
|
|
Tăng cường trang thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Tăng cường trang thiết bị cho Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên (Viện KHLNVN) |
|
9-11 Hùng Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng |
|
|
2 |
Phòng thí nghiệm phân tích đất của Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
|
|
|
|
Xây dựng nhỏ – sửa chữa lớn |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Khoa học sản xuất lâm nghiệp Tây Bắc |
Trung tâm Khoa học sản xuất lâm nghiệp Tây Bắc |
|
2014-2015 |
|
2 |
Trung tâm NC Kinh tế Lâm nghiệp |
Trung tâm NC Kinh tế Lâm nghiệp |
|
2014-2015 |
|
3 |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
|
2014-2015 |
|
I |
Dự án giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Phát triển giống cây lấy gỗ phục vụ trồng rừng kinh tế giai đoạn 2011 – 2015 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
|
2012-2015 |
|
2 |
Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2011 – 2015 |
Trung tâm KHLN Bắc Trung Bộ |
|
2012-2015 |
|
3 |
Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Tây Nguyên |
Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
2012-2015 |
|
4 |
Phát triển giống một số loài cây phục vụ trồng rừng vùng cửa sông ven biển các tỉnh miền Bắc |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
|
2012-2015 |
|
5 |
Phát triển và nâng cao chất lượng giống một số loài cây lâm nghiệp bản địa và lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao giai đoạn 2011 – 2015 |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
|
2012-2015 |
|
6 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng các tỉnh Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
Viện KHLN Nam Bộ |
|
2012-2015 |
|
7 |
Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên đất cát ven biển, đất phèn, đất ngập mặn giai đoạn 2011-2015 |
Viện KHLN Nam Bộ |
|
2012-2015 |
|
8 |
Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Tây Bắc |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc |
|
2012-2015 |
|
II |
Dự án bảo vệ & phát triển rừng |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư tăng cường năng lực quản lý bảo vệ và phát triển rừng bền vững cho trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh Cầu Hai |
Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh Cầu Hai |
|
2011-2015 |
|
2 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng thực nghiệm lâm sinhTrung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ giai đoạn 2011-2020 |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
|
2011-2015 |
|
3 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm của Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ giai đoạn 2011-2015 |
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
|
2011-2015 |
|
4 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc giai đoạn 2011-2020 |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc |
|
2011-2015 |
|
5 |
Đầu tư quản lý bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm giai đoạn 2011-2020 cho Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
|
2011-2015 |
|
6 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tại Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm sinh Lâm Đồng |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
2011-2015 |
|
7 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tại Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt Đới |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
2011-2015 |
|
8 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tại Trung tâm KHSXLN vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2011-2020 |
Trung tâm KHLN Bắc Trung Bộ |
|
2011-2020 |
|
* |
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số dòng keo lai tự nhiên chịu hạn cho vùng đất cát đỏ ven biển Bình Thuận |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
KS. Trần Đức Thành |
2012-2016 |
|
2 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tỉa thưa nuôi dưỡng rừng Đước (Rhyzophora apiculata) tái sinh sau bão tại huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
KS. Ninh Văn Quang |
2011-2016 |
|
3 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật lâm sinh trồng rừng Bời lời vàng (Litsea vang H.lec.) tại vùng Đông Nam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Nguyễn Anh Tuấn |
2010-2015 |
|
4 |
Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và biện pháp ký thuật trồng Sấu tía nhằm cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Nguyễn Kiên Cường |
2011-2015 |
|
5 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng Keo lai thâm canh cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ. |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Đặng Phước Đại |
2014-2019 |
|
6 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng Tràm Úc (Melaleuca leucadendra) thâm canh cung cấp gỗ lớn. |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
TS. Nguyễn Trung Thông |
2014-2019 |
|
7 |
Nghiên cứu nhân giống Thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) bằng công nghệ mô – hom phục vụ bảo tồn ở Tây nguyên |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
Ks Nguyễn Như Hiến |
2010-2015 |
|
8 |
Xây dựng mô hình trồng rừng thử nghiệm một số dòng Keo lai có khả năng chịu hạn và năng suất cao trên đất cát ven biển vùng Nam Trung Bộ |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
KS. Đinh Chi Giang |
2014-2017 |
|
9 |
Nghiên cứu kỹ thuật cải tạo rừng trồng thuần loài Thông ba lá trên đất Bazan thoái hóa bằng một số loài cây lá rộng tại Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
KS. Nguyễn Thanh Tuấn |
2012-2016 |
|
10 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật thâm canh trồng rừng Keo lai cung cấp gỗ lớn tại vùng Bắc Trung Bộ |
Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ |
ThS. Vũ Đức Bình |
2014-2019 |
|
11 |
Nghiên cứu khảo nghiệm mở rộng các dòng Keo lai tại Đoan Hùng – Phú Thọ |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
Th.S Nguyễn Thị Dương |
2013-2016 |
|
12 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về Giống và kỹ thuật lâm sinh xây dựng mô hình trồng rừng keo tai tượng xuất xứ Pongaki cung cấp gỗ lớn |
Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
Ks. Nguyễn Duy Biên |
2014-2016 |
|
13 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AH1, AH7, BV71, BV73, BV75, BV16, BV32), tại trạm thực nghiệm lâm nghiệp Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
KS Trần Hoàng Hóa |
2015-2018 |
|
14 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98, AH1, AH7, BV71, BV73, BV10, BV75, BV16, BV32, BV33), tại Quảng Trị |
Trung tâm Khoa học lâm nghiệp Bắc Trung Bộ |
Ks. Nguyễn Hải Thành |
2015-2020 |
|
15 |
Nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật về giống và lâm sinh để trồng rừng keo tai tượng (xuất xứ Pongaki); Keo lai (dòng BV10, BV16) cung cấp gỗ lớn tại trạm thực nghiệm lâm nghiệp Tân Lạc, Hòa Bình |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
2015-2020 |
||
16 |
Nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật về giống và lâm sinh để trồng rừng keo (AA1, AA9, AH1, AH7, TB6, TB12, BV32) cung cấp gỗ lớn tại vùng Đông Nam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Nguyễn Kiên Cường | 2015-2019 | |
17 |
Nghiên cứu quản lý vật liệu hữu cơ sau khai thác nhằm duy trì và nâng cao năng suất rừng trồng Keo lá tràm chu kỳ 4 tại vùng ĐôngNam Bộ |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths. Kiều Mạnh Hà | 2015-2019 | |
18 |
Khảo nghiệm mở rộng các giống keo lai (AH1, Ah7, TB11, BV71, BV72), Keo tai tượng từ các gia đình tót, các xuất xứ mới và vườn giống được công nhận tại Ba Vì |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp |
Ths. Cấn Thị Lan |
2015-2019 |
|
19 |
Sưu tập và trồng bổ sung loài cho Vườn sưu tập thực vật Trảng Bom giai đoạn 2015 – 2016 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
Ths Nguyễn Anh Tuấn | 2015-2016 | |
* |
Đề tài cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu các giải pháp trồng rừng trên diện tích bán ngập khu vực lòng hồ thủy điện Tuyên Quang – Qua VPV |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
ThS. Bùi Thanh Hằng |
2012-2015 |
|
2 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển loài Tam thất hoang (Panax stipuleanatus H.T.Tsai et K.M.Feng) ở các xã vùng cao huyện Mường tè |
Viện Nghiên cứu Lâm sinh |
ThS. Phạm Quang Tuyến |
2014-2017 |
|
3 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển cây Vù hương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
KS. Nguyễn Văn Thông (Nguyễn Viên 2015) |
2010-2015 |
|
4 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và phương pháp bảo tồn Dẻ gai phú thọ (Castanopsis phuthoensis Luong) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
TS. Nguyễn Văn Thọ |
2014- 2016 |
|
5 |
dự án: “Xây dựng mô hình rừng cây bản địa dưới tán rừng Keo tai tượng thoái hóa nhằm phục vụ cho cảnh quan khu du lịch Hồ Núi Cốc” |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
ThS. Ngô Đức Nhạc |
2012-2015 |
|
6 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng Thông caribe nhằm cung cấp gỗ lớn và lấy nhựa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
ThS. Bùi Trọng Thủy |
2014-2015 |
|
7 |
Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng và nhân giống cây Xoan đào (Pygeum arboreum) phục vụ trồng rừng kinh doanh gỗ lớn tại tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng |
Vũ Văn Định |
2013-2016 |
|
9 |
(Pinus caribeae Morelet), Bạch tùng (Dacrycarpus imbricatus Blume) và Thông năm lá (Pinus dalatensis de Ferre) bổ sung tập đoàn cây trồng rừng kinh tế tại Lâm Đồng |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
ThS. Lê Cảnh Nam |
2013-2016 |
|
10 |
Xây dựng mô hình trồng thử nghiệm cây Trôm (Sterculia foetida) trên vùng khô hạn thuộc khu vực biên giới của tỉnh Đăk Lăk |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
ThS. Phạm Trọng Nhân |
7/2014-12/2018 |
|
11 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Hoàng Liên Ô rô (Mahonia nepalensis DC.), Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack) và Đảng sâm (Codonopsis javanica Hook. et Thoms.) dưới tán rừng Thông 3 lá tại Lâm Đồng. |
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
TS. Nguyễn Thành Mến |
6/2013-6/2016 |
Tin mới nhất
- Giới thiệu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (en)
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2017
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2016
- Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận
- Báo cáo tổng kết năm 2012