TT |
Tên giống tiến bộ kỹ thuật |
Tên tác giả |
Chỉ số năng suất, chất lượng, hiệu quả và vùng áp dụng |
Quyết định công nhận |
1 | Dòng Mắc ca OC, mã số giống mới MC.KRN.11.01 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Mai Trung Kiên, Quách Mạnh Tùng và Đỗ Hữu Sơn | Cây 68 tháng tuổi đạt năng suất hạt 5,16 kg/cây. Tán rộng, hơi rậm. Không bị sâu bệnh hại. Vùng áp dụng: Krông Năng – Đắk Lắk và những nơi có điều kiện lập địa tương tự. | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/9/2011 |
2 | Dòng Mắc ca 246, mã số giống mới MC.KRN.11.02 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Mai Trung Kiên, Quách Mạnh Tùng và Đỗ Hữu Sơn | Cây trồng 68 tháng tuổi đạt năng suất hạt 6,88 kg/cây; Tán rộng, hơi rậm;Không bị sâu bệnh hại. Vùng áp dụng: Krông Năng – Đắk Lắk và những nơi có điều kiện lập địa tương tự. | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/9/2011 |
3 | Dòng Mắc ca 816, mã số giống mới MC.KRN.11.03 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Mai Trung Kiên, Quách Mạnh Tùng và Đỗ Hữu Sơn | Cây trồng 68 tháng tuổi đạt năng suất hạt 6,12 kg/cây;Tán hẹp nhưng cao, hơi rậm;Không bị sâu bệnh hại.Vùng áp dụng: Krông Năng – Đắk Lắk và những nơi có điều kiện lập địa tương tự. | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/9/2011 |
4 | Dòng Mắc ca 849, mã số giống mới MC.KRN.11.04 | Nguyễn Đình Hải, Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, Hà Huy Thịnh, Mai Trung Kiên, Quách Mạnh Tùng và Đỗ Hữu Sơn | Cây 68 tháng tuổi đạt năng suất hạt 6,72 kg/cây;Tán rộng, hơi rậm;Không bị sâu bệnh hại;Vùng áp dụng: Krông Năng – Đắk Lắk và những nơi có điều kiện lập địa tương tự. | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/9/2011 |
Tin mới nhất
- Giới thiệu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (en)
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2017
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2016
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2015
- Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận