Phần III: Bài viết trong Kỷ yếu hội thảo trong nước
1 | Bùi Văn Ái, Nguyễn Thị Bích Ngọc, 2009. Nghiên cứu sử dụng dầu vỏ hạt Điều sau khi Clo hóa làm thuốc bảo quản lâm sản. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 539 – 547. |
2 | Bùi Văn Ái, Trương Quang Chinh, Đinh Văn Tiến, 2009. Nghiên cứu bảo quản một số loại gỗ rừng trồng sử dụng ngoài trời. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 548 – 558. |
3 | Đỗ Văn Bản, 2009. Trồng thử nghiệm thâm canh các loài tre nhập nội lấy măng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 387 – 392. |
4 | Lê Thu Hiền, Đỗ Văn Bản, Lê Quý Thắng, 2009. Tính chất cơ lý, cơ học và hướng sử dụng gỗ của một số loài cây cho trồng rừng sản xuất vùng Trung tâm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 589 – 593. |
5 | Đỗ Văn Bản, Lưu Quốc Thành, 2009. Xác định một số tính chất cơ vật lý và khả năng sử dụng gỗ Lát mêhicô. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 594 – 602. |
6 | Đỗ Văn Bản, Lê Thu Hiền, Hoàng Thanh Sơn, 2009. Phân nhóm gỗ Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 603 – 611. |
7 | Nguyễn Minh Chí, Nguyễn Việt Cường, 2009. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cây trội và nhận biết xuất xứ các dòng Keo tai tượng phục vụ trồng rừng cung cấp gỗ đa dụng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 139 – 146. |
8 | Nguyễn Minh Chí, Nguyễn Việt Cường, 2009. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cây trội và nhận biết xuất xứ các dòng Keo tai tượng phục vụ trồng rừng cung cấp gỗ đa dụng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 139 – 146. |
9 | Phạm Đức Chiến, 2009. Nghiên cứu phương thức luân canh bạch đàn – keo nhằm cải tạo đất và nâng cao năng suất rừng trồng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 373 – 380. |
10 | Lê Thanh Chiến, 2009. Nghiên cứu thị trường, đánh giá thực trạng công nghệ sau thu hoạch lâm sản ngoài gỗ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 747 – 762. |
11 | Trần Văn Con, 2009. Kết quả nghiên cứu rừng tự nhiên lá rộng thường xanh và nửa rụng lá ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 445 – 457. |
12 | Trần Văn Con, 2009. Tiêu chí rừng nghèo kiệt được phép cải tạo. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 458 – 469. |
13 | Trần Văn Con, 2009. Nghiên cứu động thái rừng tự nhiên tại Cầu Hai – Phú Thọ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 470 – 478. |
14 | Nguyễn Việt Cường, 2009. Tiềm năng phát triển giống bạch đàn lai nhân tạo cho trồng rừng kinh tế. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 54 – 64. |
15 | Lê Minh Cường, 2009. Một số kết quả nghiên cứu trồng rừng thâm canh một số dòng bạch đàn tuyển chọn tại TTKHSXLN Đông Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 339 – 346. |
16 | Nguyễn Văn Độ, 2009. Nghiên cứu sự thay đổi đa dạng sinh học của khu hệ sâu hại và thiên địch ở rừng thông dưới ảnh hưởng của phun thuốc hóa học diệt trừ sâu róm thông và giải phápquản lý chúng theo hướng bền vững. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 492 503. |
17 | Nguyễn Văn Độ, 2009. Điều tra đánh giá sâu hại vườn ươm cây rừng và biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại chính tại một số vùng sinh thái ở miền Bắc Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 504 – 511. |
18 | Trần Lâm Đồng, Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Xuân Giáp, Bùi Thị Trang, 2009. Đánh giá sinh trưởng rừng trồng Lát Mexico (Cedrela odorata) ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 287 – 297. |
19 | Nguyễn Văn Đức, Lê Bạch Đằng, Đinh Văn Tiến, Nguyễn Thị Hằng, 2009. Kết quả bước đầu nghiên cứu bảo quản nứa làm hàng thủ công mỹ nghệ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 559 – 568. |
20 | Đinh Thanh Giang, Ngô Đình Quế, 2009. Nghiên cứu điều kiện đất đai cho gây trồng Thông mã vĩ vùng Đông Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 247 – 255. |
21 | Đinh Thanh Giang, 2009. Xây dựng mô hình trồng rừng tràm trên đất bán ngập nước vùng núi đá vôi tại Ninh Bình và Hà Tây. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 406 – 418. |
22 | Nguyễn Đình Hải, 2009. Kết quả nghiên cứu khảo nghiệm giống và nhân giống sinh dưỡng cây Macadamia ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 99 – 107. |
23 | Nguyễn Đình Hải, 2009. Xây dựng mô hình rừng trồng Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) có năng suất cao bằng nguồn giống được chọn lọc. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 305 – 312. |
24 | Võ Đại Hải, Đặng Thịnh Triều, 2009. Nghiên cứu một số đặc điểm rừng vối thuốc răng cưa vùng Tây Nguyên. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 479 – 491. |
25 | Võ Đại Hải, 2009. Ảnh hưởng của chính sách tới phát triển rừng trồng sản xuất ở các tỉnh miền núi phía Bắc, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 722 – 735. |
26 | Võ Đại Hải, Đặng Thịnh Triều, 2009. Nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon rừng trồng Thông mã vĩ trồng thuần loài. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 428 436. |
27 | Bùi Thanh Hằng, Phạm Quang Tuyến, 2009. Điều tra đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật, cơ chế chính sách khai thác, sử dụng gỗ và LSNG bền vững phục vụ dự án 661. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 678 – 699. |
28 | Vũ Thị Thu Hiền, Lê Anh Tuấn, Phí Hồng Hải, Đinh Thị Phòng, 2009. Mối quan hệ di truyền tập đoàn giống cây Bách xanh (Calocedrus macrolepis) bằng chỉ thị RAPD và cpSSR. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009,trang 132 -138. |
29 | Lê Thu Hiền, Nguyễn Tử Kim, Lưu Quốc Thành, 2009. Tổng kết các biện pháp kỹ thuật trồng mây nếp trong vườn hộ và dưới tán rừng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 351 – 363. |
30 | Vũ Thu Hiền, Đinh Thị Phòng, Lê Anh Tuấn, Phí Hồng Hải, 2009. Mối quan hệ di truyền tập đoàn giống cây Bách xanh (Calocedrus macrolepis) bằng chỉ thị RAPD và cpSSR. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 132 – 138. |
31 | Nguyễn Thị Bích Ngọc, 2009. Nghiên cứu kỹ thuật bảo quản tre dùng trong xây dựng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 576 – 584. |
32 | Vũ Thị Thu Hiền, Trần Thị Việt Thanh, Đinh Thị Phòng, Lê Anh Tuấn và Phí Hồng Hải, 2009. Phân tích mối quan hệ di truyền tập đoàn giống cây Bách xanh (Calocedrus macrolepis) bằng chỉ thị RAPD và DNA lục lạp. Báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, tại Hà Nội ngày 22/10/2009, trang 122-128. |
33 | Nguyễn Mạnh Hoạt, 2009. Máy băm dăm gỗ nhỏ và cành ngọn. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 612 – 618. |
34 | Đặng Quang Hưng, Nguyễn Bá Triệu, Nguyễn Xuân Nam, 2009. Nhân giống Tai chua bằng phương pháp ghép. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 82 – 85. |
35 | Vũ Đình Hưởng, Phạm Thế Dũng, Nguyễn Thanh Bình, Lê Thanh Quang, 2009. Nghiên cứu các biện pháp quản lý lập địa và năng suất rừng trồng keo lá tràm luân kỳ sau. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 393 – 405. |
36 | Lê Quốc Huy, Nguyễn Minh Châu, 2009. Kết quả nghiên cứu ứng dụng công nghệ Rhizobium cho keo lai, keo tai tượng ở vườn ươm và rừng trồng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 192 – 202. |
37 | Lê Quốc Huy, Ngô Thị Thanh Huệ và Lê Thành Công, 2009. Một số kết quả nghiên cứu gây trồng cây Jatropha làm nguyên liệu cho sản xuất dầu diezel sinh học tại Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 364 – 372. |
38 | Nguyễn Quang Khải, Hoàng Văn Thắng, Bùi Thanh Hằng, Nguyễn Bá Văn, Nguyễn Văn Thịnh, 2009. Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng rừng sở thâmcanh cho vùng TâyBắc, ĐôngBắc vàBắc Trung Bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 329 – 338. |
39 | Nguyễn Dương Khuê, 2009. Nghiên cứu hoàn chỉnh chế phẩm Metarrhizium và kỹ thuật sử dụng để diệt mối nhà (Coptotemes formosanus Shiraki) theo phương pháp lây nhiễm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 585 – 588. |
40 | Nguyễn Dương Khuê và cs, 2009. Nghiên cứu hoàn chỉnh chế phẩm Metarrhizium và kỹ thuật sử dụng để diệt mối nhà (Coptotemes formosanus Shiraki) theo phương pháp lây nhiễm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 585 – 588. |
41 | Nguyễn Đức Kiên, Ngô Văn Chính, 2009. Kết quả đánh giá sinh trưởng của Giổi xanh và Re gừng trên các mô hình rừng trồng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 347 – 350. |
42 | Lê Viết Lâm, 2009. Kết quả điều tra thành phần loài, phân bố và một số đặc điểm sinh thái các loài tre chủ yếu ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 158 – 166. |
43 | Đoàn Thị Mai, Lê Sơn, Nguyễn Thị Mỹ Hương, Lương Thị Hoan và các cộng tác viên, 2009.Nhân giống cho Xoan ta bằng phương pháp giâm hom và ghép cây mầm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 65 -71. |
44 | Đoàn Thị Mai, Lê Sơn, Ngô Thị Minh Duyên, Lương Thị Hoan và các cộng tác viên, 2009. Nhân giống sinh dưỡng và xây dựng mô hình trồng một số dòng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) mới tuyển chọn. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 72 – 81. |
45 | Trần Đức Mạnh, 2009. Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Trám đen phục vụ mục tiêu lấy gỗ và lấy quả. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 282 – 286. |
46 | Hà Thị Mừng, Lê Quốc Huy, 2009. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của Dẻ đỏ và Kháo vàng. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 176 – 186. |
47 | Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến, 2009. Chọn giống kháng bệnh có năng suất cao cho bạch đàn và keo. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 11 – 21. |
48 | Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến, 2009. Nghiên cứu chọn các dòng keo và bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 23 – 33. |
49 | Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến, 2009. Tài nguyên tre trúc Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 147 – 157. |
50 | Nguyễn Hoàng Nghĩa, 2009. Đánh giá nguồn tài nguyên và mức độ đe dọa một số loài cây rừng ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 167 – 175. |
51 | Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, 2009. Cây Cáng lò Betula alnoides Buch.-Ham. ex D. Don, một loài cây có triển vọng trồng rừng quy mô lớn vùng nhiệt đới và á nhiệt đới ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 187 – 191. |
52 | Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trương Quang Chinh, Nguyễn Duy Vượng, Nguyễn Bạch Đằng, Lê Thị Hằng, 2009. Kết quả khảo nghiệm hiệu lực phòng chống côn trùng gây hại lâm sản của một số chất chiết từ nguyên liệu thực vật. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 569 – 575. |
53 | Tân Văn Phong, 2009. Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật trồng rừng và xây dựng mô hình thử nghiệm các loài keo, Lát mêhicô, Thông caribê tại Tây Bắc. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 381 – 386. |
54 | Lê Xuân Phúc, 2009. Nhà giâm hom cây giống lâm nghiệp cải tiến cho vùng khí hậu gió mùa Đông Bắc và gió Lào. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 650 – 659. |
55 | Vũ Tấn Phương, Trần Thị Thu Hà, 2009. Kết quả nghiên cứu lượng giá kinh tế môi trường và dịch vụ môi trường một số loại rừng chủ yếu ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 666 – 677. |
56 | Vũ Tấn Phương, 2009. Kết quả nghiên cứu về định giá rừng ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 690 – 700. |
57 | Trần Hồ Quang, Ngô Thị Minh Duyên, 2009. Một số kết quả nghiên cứu về di truyền phân tử trong lâm nghiệp. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 123 – 126. |
58 | Đào Ngọc Quang, Lê Văn Bình, 2009. Bước đầu xác định cơ chế kháng sâu róm thông của thông nhựa. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 526 – 538. |
59 | Ngô Đình Quế, Đinh Thanh Giang, Nguyễn Văn Thắng, 2009. Xây dựng các tiêu chí và chỉ tiêu trồng rừng và tái trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch (A/R CDM) ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 256 – 268. |
60 | Ngô Đình Quế, Nguyễn Văn Thắng, 2009. Phân hạng đất cấp vi mô cho trồng rừng Keo tai tượng ở vùng Trung tâm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 269 – 275. |
61 | Ngô Đình Quế và cộng tác viên, 2009. Đánh giá mức độ suy thoái của rừng phòng hộ đầu nguồn cho lưu vực sông Cầu và đề xuất giải pháp phục hồi và phát triển bền vững. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 437 – 444. |
62 | Phạm Đăng Quốc, 2009. Nghiên cứu cải tiến đèn bẫy bướm phòng trừ sâu róm thông. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 631 – 640. |
63 | Phạm Đình Sâm, Công Thị Phu, 2009. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất bán ngập của một số hồ chứa thủy lợi, thủy điện và đề xuất phương án sử dụng hợp lý vùng đất nói trên. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 276 – 281. |
64 | Nguyễn Huy Sơn, 2009. Nghiên cứu chọn giống và nhân giống Hồi. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 116 – 122. |
65 | Nguyễn Huy Sơn, 2009. Kết quả trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu ở Đông Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 313 – 328. |
66 | Nguyễn Huy Sơn, Lê Văn Thành, 2009. Đánh giá kết quả tác động tạo trầm và thị trường tiêu thụ trầm hương. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 701 – 709. |
67 | Hoàng Liên Sơn, Bùi Thị Hải Nhung, 2009. Thực trạng và vai trò của canh tác nương rấy đối với sinh kế người dân vùng cao miền núi phía Bắc Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 736 – 746. |
68 | Đoàn Đình Tam, 2009. Một số đặc điểm sinh thái của cây Chò chỉ tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến,Kim Bôi – Hòa Bình. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 243 – 246. |
69 | Đỗ Văn Nhạn, Nguyễn Đình Hải, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Hữu Sỹ, 2009. Kết quả xây dựng mô hình sản xuất thử trồng rừng keo, bạch đàn bằng các giống có năng suất cao đã được công nhận. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 298 304. |
70 | Hà Huy Thịnh, Lê Đình Khả, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đoàn Thị Mai, Trần Hồ Quang, 2009. Nghiên cứu chọn giống có năng suất, chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 2001-2005. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 34 – 40. |
71 | Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn, 2009. Nghiên cứu chọn giống có năng suất, chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 2006-2008. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 41 – 53. |
72 | Hà Huy Thịnh, Đoàn Ngọc Dao, Đỗ Hữu Sơn, 2009. Xây dựng mô hình trồng rừng Thông nhựa có lượng nhựa cao bằng nguồn giống có chất lượng di truyền được cải thiện. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 127 – 131. |
73 | Phạm Quang Thu, 2009. Bệnh thán thư hại lá cây mỡ ở giai đoạn vườn ươm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 512 – 515. |
74 | Phạm Quang Thu, Trần Thanh Trăng, Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Mạnh Hà, Đặng Như Quỳnh, 2009. Ứng dụng chế phẩm viên nén vi sinh hỗn hợp MF1 cho cây thông và bạch đàn ở vườn ươm. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 516 – 525. |
75 | Đoàn Văn Thu, 2009. Kết quả nghiên cứu cải tiến thiết bị và hoàn thiện công nghệ cơ giới làm đất trồng rừng cho vùng đồi thấp miền Bắc Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 641 – 649. |
76 | Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Kim Oanh, 2009. Đánh giá hiệu quả các mô hình trang trại lâm nghiệp ở một số tỉnh vùng Trung tâm Bắc Bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 710 – 721. |
77 | Đặng Văn Thuyết, 2009. Giải pháp khoa học công nghệ trồng rừng phòng hộ vùng cát ven biển. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 208 – 217. |
78 | Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Thế Dũng, 2009. Nghiên cứu xác định điều kiện gây trồng Keo tai tượng ở vùng Trung tâm cung cấp gỗ lớn. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 218 – 221. |
79 | Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Thế Dũng, 2009. Xác định điều kiện gây trồng thông Caribê cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc bộ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 22 – 225. |
80 | Hà Văn Tiệp, 2009. Kết quả nghiên cứu gieo ươm Trai lý và giâm hom Vù hương tại Sơn La. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 203 – 207. |
81 | Đặng Thịnh Triều, Nguyễn Văn Bích, 2009. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh đến khả năng tái sinh và sinh trưởng của Keo tai tượng sau khai thác tại Tuyên Quang và Yên Bái. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 226 234. |
82 | Đặng Thịnh Triều, Trần Lâm Đồng, 2009. Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng đất có hiệu quả kinh tế và phòng hộ cho vùng sung yếu ven hồ sông Đà. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 235 – 242. |
83 | Nguyễn Bá Triệu, 2009. Nghiên cứu phát triển cây xanh bốn mùa để phục vụ đô thị hóa. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 86 – 93. |
84 | Đinh Công Trình, 2009. Nhân giống một số loài tre bản địa ở Tây Bắc bằng phương pháp giâm hom. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 94 – 98. |
85 | Nguyễn Quang Trung, 2009. Nghiên cứu sử dụng gỗ bạch đàn urophylla để sản xuất gỗ xẻ đóng đồ mộc. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 619 – 630. |
86 | Nguyễn Huy Sơn, Phạm Văn Tuấn, 2009. Nghiên cứu chọn và nhân giống Quế có năng suất tinh dầu cao. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 108 – 115. |
87 | Đào Vũ, Tô Quốc Huy, 2009. Nghiên cứu tính toán thiết kế thiết bị nhổ gốc cây rừng trồng sau khai thác. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp miền Bắc năm 2009, trang 660 – 665. |
Tin mới nhất
- Giới thiệu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (en)
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2017
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2016
- Danh sách các nhiệm vụ KHCN & MT thực hiện năm 2015
- Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận
Các tin khác
- Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 40 năm xây dựng và trưởng thành (1961-2001)
- Báo cáo tổng kết công tác năm 2008
- BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC NĂM 2007
- Danh sách các ấn phẩm khoa học được công bố năm 2008: Phần II. Bài báo khoa học tiếng Việt, trang 2
- Danh sách các ấn phẩm khoa học được công bố năm 2008: Phần II Bài báo khoa học tiếng Việt