Trong 60 năm qua, với hơn 1000 công trình nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, Viện đã chọn tạo hàng trăm giống mới và hàng chục tiến bộ kỹ thuật có khả năng ứng dụng cao. Nhân kỷ niệm 60 năm ngày thành lập Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, việc hệ thống hóa lại những ấn phẩm giới thiệu về giống mới và tiến bộ khoa học công nghệ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận trong 20 năm qua nhằm phục vụ tốt hơn cho công tác trồng rừng, tái cơ cấu ngành lâm nghiệp và thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìm đến năm 2050.
Trong quá trình biên soạn, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ và cung cấp tư liệu của các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường và Vụ Tài chính, xin chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ đó.
CÁC GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN VÀ BẢO HỘ GIỐNG
Các giống và xuất xứ được công nhận từ năm 2010-2021
TT | Tên giống | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
Các giống Keo lá tràm | ||||
1 | Giống Keo lá tràm
Ký hiệu: AA92 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm |
2 | Giống Keo lá tràm
Ký hiệu: AA95 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm |
Các giống Keo tai tượng | ||||
3 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: M14 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 20-25 m3/ha/năm |
4 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM35 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,3 m3/ha/năm |
5 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM37 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,9 m3/ha/năm |
6 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM81 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 28,7 m3/ha/năm |
7 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM88 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 25,9 m3/ha/năm |
8 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM110 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 26,1 m3/ha/năm |
9 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM127 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 29,5 m3/ha/năm |
10 | Gia đình Keo tai tượng
Ký hiệu: AM135 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất cao đạt 28,3 m3/ha/năm |
Các giống Keo lá liềm | ||||
11 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC9 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 24,1 m3/ha/năm tại đất cát Bình Thuận |
12 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC13 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,2 m3/ha/năm; thân thẳng |
13 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC20 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,2 m3/ha/năm tại đất cát Bình Thuận |
14 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC25 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21 m3/ha/năm; thân thẳng |
15 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC32 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,6 m3/ha/năm; thân thẳng |
16 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC34 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,1 m3/ha/năm |
17 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC40 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25,4 m3/ha/năm |
18 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC45 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,2 m3/ha/năm, thẳng, ít cành |
19 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC61 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 27,1 m3/ha/năm trên đất cát Bình Thuận |
20 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC71 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,4 m3/ha/năm |
21 | Gia đình Keo lá liềm
Ký hiệu: AC73 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21 m3/ha/năm, thân thẳng, ít cành |
Các giống keo tam bội | ||||
22 | Giống Keo tam bội
Ký hiệu: X101 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 25,8m3/ha/năm ở Bắc Giang; 30,6m3/ha/năm ở Đồng Nai |
23 | Giống Keo tam bội
Ký hiệu: X102 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 26,5m3/ha/năm ở Bắc Giang; 31,9m3/ha/năm ở Đồng Nai |
24 | Giống Keo tam bội
Ký hiệu: X201 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 26,8m3/ha/năm ở Bắc Giang; 25,5m3/ha/năm ở Quảng Trị và 30,8m3/ha/năm ở Đồng Nai |
25 | Giống Keo tam bội
Ký hiệu: X205 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, thân tròn đều, cành nhánh nhỏ, năng suất cao đạt 19,8m3/ha/năm ở Quảng Trị và 23,8m3/ha/năm ở Đồng Nai
|
Các giống keo lai | ||||
26 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV376 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30,7m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định |
27 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV586 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 23,7m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định |
28 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BB055 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 33,2m3/ha/năm ở Quy Nhơn – Bình Định |
29 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV523 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 35m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị |
30 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV584 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 33,7m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị |
31 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV434 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30,3m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị |
32 | Giống Keo lai
Ký hiệu: BV350 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 30m3/ha/năm ở Cam Lộ – Quảng Trị |
Các giống bạch đàn urô | ||||
33 | Giống Bạch urôKý hiệu: 892
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
34 | Giống Bạch urôKý hiệu: 1088
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
35 | Giống Bạch urôKý hiệu: 821
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
36 | Giống Bạch urôKý hiệu: 416
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
37 | Giống Bạch urôKý hiệu: 262
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
Các giống bạch đàn lai | ||||
38 | Giống Bạch đàn lai
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
39 | Giống Bạch đàn lai
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,8m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái |
40 | Giống Bạch đàn lai
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21,3m3/ha/năm ở Yên Bái; 26,8m3/ha/năm ở Quảng Trị |
41 | Giống Bạch đàn lai | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,8m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái |
42 | Giống Bạch đàn lai
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
43 | Giống Bạch đàn lai
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013; 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20,1m3/ha/năm ở Yên Bình – Yên Bái |
44 | Giống bạch đàn lai
Ký hiệu: UG24 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
45 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: CU98 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
46 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: CU82 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
47 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP153 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,4 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
48 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP164 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 33,0 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
49 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP171 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 29,3 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
50 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP180 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,9 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
51 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP190 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 28,4 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
52 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP223 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 32,5 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
53 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP236 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 32,5 m3/ha/năm ở Yên Thế – Bắc Giang. |
54 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: PB7 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 38,5 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
55 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: PB48 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 37,8 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
56 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: PB55 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 35,6 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
57 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP68BB |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 36,6 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
58 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP69BB |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 36,3 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
59 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UP75BB |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu bệnh tốt. Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 35,5 m3/ha/năm ở Hàm Thuận Nam – Bình Thuận |
60 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UG54 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
61 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UG55 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
62 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: TP12 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
63 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: TU104 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 20-25 m3/ha/năm, chất lượng cây tốt, thân thẳng, tròn đều |
64 | Giống Bạch đàn
Ký hiệu: GLGU9 |
Giống nhập khẩu từ Trung Quốc | 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm |
65 | Giống Bạch đàn
Ký hiệu: GLSE9 |
Giống nhập khẩu từ Trung Quốc | 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm |
66 | Giống Bạch đàn
Ký hiệu: GLU4 |
Giống nhập khẩu từ Trung Quốc | 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 25-30 m3/ha/năm |
67 | Giống Bạch đàn Cự vĩ
Ký hiệu: DH32-29 |
Giống nhập khẩu từ Trung Quốc | 4572/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/11/2017 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 22,2 – 39,8 m3/ha/năm tại Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang |
Các giống Mắc ca | ||||
68 | Giống Mắc ca | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
69 | Giống Mắc ca
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
70 | Giống Mắc ca
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011; 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
71 | Giống Mắc ca
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
72 | Giống Mắc ca
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
73 | Giống Mắc ca
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
74 | Giống Mắc ca | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 18 kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại K’Bang, Gia Lai; đạt 7,5kg hạt/cây/năm sau 5 năm trồng tại Tân Uyên, Lai Châu. |
75 | Giống Mắc ca | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 12,6kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại Krông Năng, Đăk Lăk; đạt 4,5kg hạt/cây/năm sau 5 năm trồng tại Tân Uyên, Lai Châu. |
76 | Giống Mắc ca | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN VN | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019 | Khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh tốt, đường kính tán, độ rậm và độ rộng tán cao, năng suất cao đạt 11,4kg hạt/cây/năm sau 7 năm trồng tại Krông Năng, Đăk Lăk |
Các giống cây lâm sản ngoài gỗ khác và cây bản địa | ||||
77 | Giống Sa nhân tím | Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ, Viện KHLN VN | 89/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 01 năm 2018 | Sinh trưởng nhanh, tỷ lệ sống cao, sinh trưởng chiều cao tốt, hệ số đẻ nhánh cao. Năng suất quả đạt 456,4 kg/ha/năm. Hàm lượng tinh dầu đạt 3,1%. Chống chịu bệnh tốt |
78 | Giống Thanh Thất
Ký hiệu: TQ6 Mã số giống: TT.ĐP.21.02 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
79 | Giống Thanh thất
Ký hiệu: TQ Mã số giống: TT.ÐP.21.01
|
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | Hạt giống, cây con |
80 | Giống Thanh Thất
Mã số giống: TT.ĐP.21.03 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
81 | Giống Thanh Thất
Ký hiệu: ĐN13 Mã số giống: TT.ĐP.21.04 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
82 | Giống Thanh Thất
Ký hiệu: VP6 Mã số giống: TT.ĐP.21.05 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
83 | Giống Chiêu liêu nước
Mã số giống: CLN.TB.21.07 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
84 | Giống Chiêu liêu nước
Ký hiệu: ĐN7 Mã số giống: CLN.TB.21.08 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
85 | Giống Chiêu liêu nước
Ký hiệu: TN1 Mã số giống: CLN.TB.21.09 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
86 | Giống Chiêu liêu nước
Ký hiệu: TN2 Mã số giống: CLN.TB.21.10 |
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | |
87 | Giống Chiêu liêu nước
Ký hiệu: TN Mã số giống: CLN.TB.21.06
|
Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Nam Bộ | Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp số 617/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/02/ 2021 | Hạt giống, cây con |
1.2.2. Danh mục xuất xứ được công nhận
TT | Tên xuất xứ | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
1 | Loài: Keo tai tượng
Xuất xứ: Balimo Ký hiệu: KTT.CL.19.08 |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 761/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 3 năm 2019; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Hạt giống, cây con |
Các giống và xuất xứ được công nhận từ năm 2000-2010
TT | Tên giống | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
Các giống Keo lá tràm | ||||
1 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt25 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
2 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt83 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
3 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt84 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
4 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt85 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất đạt 15-18 m3/ha/năm |
5 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA15 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 33,6 m3/ha/năm |
6 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 32,7 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
7 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,7 m3/ha/năm (Minh Đức – Bình Phước) |
8 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt7 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 13m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình), 22,7m3/ha/năm (Bầu Bàng) |
9 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt57 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-17,6 m3/ha/năm |
10 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt64 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
11 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt98 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,3-21,5 m3/ha/năm |
12 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt133 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,4 m3/ha/năm |
13 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1F | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/năm |
14 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt18 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,3 m3/ha/năm |
15 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt19 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm |
16 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt171 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 22,7 m3/ha/năm |
17 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt26 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009; 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020; 1814/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 4 năm 2021 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 19,2-25,9 m3/ha/năm |
18 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt43 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm |
23 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 1E
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
24 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1C
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
25 | Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 25
|
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
Các giống keo lai | ||||
26 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV10 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
27 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV16 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
28 | Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV32 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
29 | Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB 03 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
30 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 05 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
31 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 06 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
32 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB 12 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ | 3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
33 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV33 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm trên lập địa tốt |
34 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV71 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15 -26,5 m3/ha/năm |
35 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV73 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-26,6 m3/ha/năm |
36 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV75 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-25 m3/ha/năm |
37 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB1 | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
38 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB7 | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
39 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB11 | Trung tâm KHSX Lâm nghiệp Đông Nam Bộ, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
40 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm |
41 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA2 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3 /ha/năm |
42 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007; 1458/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2020 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương), 21,6 m3/ha/năm trên đất nghèo xấu tại Đồng Nai, 26,7m3/ha/năm tại Uông Bí – Quảng Ninh |
43 | Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 34,9 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương); 24,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
44 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: (MA)M8 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) và đạt 28 m3/ha/năm (Bình Điền – Huế). |
45 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6m3/ha/năm (Ba Vì – Hà Tây) và đạt 25 m3/ha/năm (Bình Điền– Huế). |
46 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM3 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế).
|
47 | Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM2 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 28 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế). |
48 | Giống keo laiKý hiệu: AH4
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
Các giống bạch đàn caman | ||||
49 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM16 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 35,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
50 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM23 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 33,1 m3/ha /năm (Đồng Nai) |
51 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C9 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
52 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C55 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
53 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C159 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 55,3 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
54 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: BV22 | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất đạt 39,5 m3/ha/năm |
55 | Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM51
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
56 | Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM52
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
57 | Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B28
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
58 | Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B32
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
59 | Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B34
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
60 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF24 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 34,5 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
61 | Giống Bạch đàn E. camaldulensis
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 32,2 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
62 | Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF55
|
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 27,6 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
Giống bạch đàn E. brassiana | ||||
63 | Giống Bạch đàn E. brassiana | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 100 tháng tuổi đạt 36,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
Các giống bạch đàn lai | ||||
64 | Giống Bạch đàn lai | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29,8 m3/ha/năm |
65 | Giống Bạch đàn lai | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 27,6 m3/ha/năm |
66 | Giống Bạch đàn lai | Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 24,5 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
67 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE27 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất cao đạt 21,9 m3/ha/năm ở Tam Thanh – Phú Thọ và 40,3 m3/ha/năm ở Tân Lập – Bình Phước |
68 | Giống Bạch đàn lai
Ký hiệu: UE27 |
Viện Nghiên cứu Giống và CNSH Lâm nghiệp, Viện KHLN Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ), 40,3 m3/ha/năm (Tân Lập – Bình Phước). |
TT | Tên xuất xứ | Tên đơn vị tạo giống | Quyết định công nhận giống | Đặc điểm ưu việt |
Các xuất xứ keo | ||||
1 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
2 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
3 | Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
4 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
5 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
6 | Loài: Keo tai tượng (A. mangium) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
7 | oài: Keo vùng cao (A. mearnsii) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
8 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
9 | Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
10 | LLoài: Keo vùng cao (A. mearnsii) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
11 | Loài: Keo vùng cao (A. irrorata) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
12 | Loài: Keo vùng cao (A. irrorata) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
13 | Loài: Keo vùng cao (A. melanoxylon) | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
14 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
15 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
16 | Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
17 | LLoài: Keo chịu hạn (A. tumida) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
18 | Loài: Keo chịu hạn (A.turulosa)
|
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 | Hạt giống, cây con |
Các xuất xứ tràm | ||||
19 | Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Tịnh Biên, An Giang | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
20 | Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Mộc Hóa, Long An | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
21 | Loài: Tràm M. cajuputi Xuất xứ: Vĩnh Hưng, Long An | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
22 | Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Benbash, PNG | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
23 | Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNG | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
24 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Cambridge Gulf, WA | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
25 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Weipa, Qld | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
26 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Rifle Creek, Qld | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
27 | Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNG | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
Các xuất xứ thông | ||||
28 | Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
29 | Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
30 | Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |