TT | Tên tiến bộ kỹ thuật | Tên tác giả | Chỉ số năng suất, chất lượng, hiệu quả và vùng áp dụng |
I | Đã được công nhận | ||
1 | Giống quốc gia bạch đàn lai nhân tạo EU27 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Tam Thanh – Phú Thọ, Tân Lập – Bình Phước và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 21,9m3/ha/năm ở Tam Thanh, 40,3m3/ha/năm ở Tân Lập. |
2 | Giống quốc gia keo lai nhân tạo MA1 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Ba Vì – Hà Nội, Bình Điền – Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 16,4m3/ha/năm ở Ba Vì, 24,5 m3/ha/năm ở Bình Điền. |
3 | Giống quốc gia keo lai nhân tạo (MA)M8 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Tam Thanh – Phú Thọ, Bình Điền – Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 18,6m3/ha/năm ở Tam Thanh, 28,3 m3/ha/năm ở Bình Điền. |
4 | Giống tiến bộ kỹ thuật bạch đàn lai nhân tạo UC75 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Tam Thanh – Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 16,2m3/ha/năm. |
5 | Giống tiến bộ kỹ thuật bạch đàn lai nhân tạo CU90 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Tam Thanh – Phú Thọ và nhưng nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 16,4m3/ha/năm. |
6 | Giống tiến bộ kỹ thuật bạch đàn lai nhân tạo UU8 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Tam Thanh – Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 23,4m3/ha/năm. |
7 | Giống tiến bộ kỹ thuật keo lai nhân tạo AM2 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Bình Điền và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 28 m3/ha/năm. |
8 | Giống tiến bộ kỹ thuật keo lai nhân tạo AM3 | Nguyễn Việt Cường và cộng sự | Bình Điền và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự, đạt 29m3/ha/năm. |
II | Đề nghị công nhận | ||
1 | Thuốc diệt mối lây nhiễm A, C | Lê Văn Lâm | Có hiệu lực diệy mối tốt, dùng phun diệt trừ mối gây hại công trình xây dựng trong điều kiện nhiệt độ môi trường trên 20oC. |
2 | Thuốc phòng mốc cho lâm sản B | Lê Duy Phương | Có hiệu lực chống mốc tốt cho lâm sản với nồng độ 5%. |
3 | Thuốc bảo quản lâm sản dạng lỏng từ dầu vỏ hạt điều | Bùi Văn Ái, Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chế phẩm dạng lỏng để ngâm tẩm bảo quản lâm sản, tỷ lệ hoạt chất 9%, định mức sử dụng 200-250ml/m2. |
4 | Thuốc bảo quản lâm sản dạng bột từ dầu vỏ hạt điều | Bùi Văn Ái, Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chế phẩm dạng bột để phòng chống mối xâm nhập gây hại công trình xây dựng, tỷ lệ hoạt chất 10%, định mức sử dụng 10-12 kg/m3 hào ở công trình. |
Tin mới nhất
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết nhiệm vụ KHCN cấp Bộ: “Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai và Keo lá tràm phục vụ trồng rừng gỗ lớn ở một số vùng sinh thái chính”.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp bộ: Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng Lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss) có năng suất cao, chống chịu sâu đục ngọn phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở nhiệm vụ Bảo tồn nguồn gen cây rừng năm 2022
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ: “Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ”.
- Hội đồng nghiệm thu tổng kết cấp cơ sở đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp Quốc gia: “Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn”.
Các tin khác
- Nghịch lý giống cây rừng
- Nhân giống một số loài cây rừng bằng phương pháp giâm hom và triển vọng trồng rừng của chúng
- Khả năng tái sinh chồi in vitro ở cây Dó trầm Aquilari crassna. Pierre
- Kết quả bước đầu về phân lập nấm nội cộng sinh với các loài cây gỗ bản địa
- Kết quả bước đầu tuyển chọn một số dòng bạch đàn kháng bệnh tại Đông Nam Bộ