Tên gốc | Research priorities, Jiko,L,R. |
Tên tạm dịch | ưu tiên nghiên cứu |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Jiko,L,R. |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1993 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | 2013-09-12T00:00:00.000 |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | Điều chế; Lâm sinh; Nhân lực; Kinh phí; Tài trợ |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | ưu tiên dành cho 5 lĩnh vực: Thực tiễn vườn ươm, điều chế lâm sinh rừng trồng, điều chế lâm sinhrừng tự nhiên, côn trùng học LN, chế biến lại & sử dụng. Về nhân lực thì phòng nghiên cứu lâm sinh có 396 người, phòng NC sử dụng gỗ 396 người, phòng điều tra qui hoạch lập bản đồ rừng 166 người. Kinh phí NC năm 1992 phân bổ cho 3 phòng trên là: phòng NC lâm sinh 319.400 đôla, phòng NC sử dụng gô 344.000 đôla, phòng điều tr qui hoạch vẽ bản đồ rừng 341.500 đô la. Còn kinh phí từ nguồn tài trợ quốc tế hàng năm được phân bổ như sau: năm 1992: phòng NC lâm sinh 90.000 đôla, phần NC tiêu chuẩn gỗ 1500 đô la, cải thiện cây rừng 7500 đô la, nghiên cứu ứng dụng 60.000 đô la |
Research priorities, Jiko,L,R.
24/08/2013 by