Các cây ăn quả quan trọng nhất 0 1970 Cây ăn quả; họ hạt mềm; họ hạt cứng; họ hồ đào; họ quả mọng; Họ nho VKHLN, B1-4 Nội dung sách: Họ hạt mềm, táo. Họ hạt cứng, mơ, đào, Mận. Họ hồ đào, dẻ, óc chó. Họ quảmọng. Họ nho, Họ cây á nhiệt đới nhiều hạt Các biện pháp lâm sinh phòng chống bệnh nấm rễ 0 1969 Biện pháp lâm sinh; Phòng chống; Bệnh nấm rễ VKHLN, B1-5 Nội dung sách:Sự lan truyền bệnh cây rừng do nấm rễ gây nên. Nấm Fomitopris Annosa, đặc điểmnhân giống và lan … [Read more...]
Griby gribnye bolezni derev’ev ikustarnikov, Cheremisinov N.A
Các cây ăn quả quan trọng nhất 0 1970 Cây ăn quả; họ hạt mềm; họ hạt cứng; họ hồ đào; họ quả mọng; Họ nho VKHLN, B1-4 Nội dung sách: Họ hạt mềm, táo. Họ hạt cứng, mơ, đào, Mận. Họ hồ đào, dẻ, óc chó. Họ quảmọng. Họ nho, Họ cây á nhiệt đới nhiều hạt Các biện pháp lâm sinh phòng chống bệnh nấm rễ 0 1969 Biện pháp lâm sinh; Phòng chống; Bệnh nấm rễ VKHLN, B1-5 Nội dung sách:Sự lan truyền bệnh cây rừng do nấm rễ gây nên. Nấm Fomitopris Annosa, đặc điểmnhân giống và lan … [Read more...]
Léokhozjátvennye mẻy bỏby s kỏnevọ gubkoi, Alekseev I.L
Các cây ăn quả quan trọng nhất 0 1970 Cây ăn quả; họ hạt mềm; họ hạt cứng; họ hồ đào; họ quả mọng; Họ nho VKHLN, B1-4 Nội dung sách: Họ hạt mềm, táo. Họ hạt cứng, mơ, đào, Mận. Họ hồ đào, dẻ, óc chó. Họ quảmọng. Họ nho, Họ cây á nhiệt đới nhiều hạt Các biện pháp lâm sinh phòng chống bệnh nấm rễ 0 1969 Biện pháp lâm sinh; Phòng chống; Bệnh nấm rễ VKHLN, B1-5 Nội dung sách:Sự lan truyền bệnh cây rừng do nấm rễ gây nên. Nấm Fomitopris Annosa, đặc điểmnhân giống và lan … [Read more...]
Vazhnéhie plodovye rastenija, Bkhteev
Các cây ăn quả quan trọng nhất 0 1970 Cây ăn quả; họ hạt mềm; họ hạt cứng; họ hồ đào; họ quả mọng; Họ nho VKHLN, B1-4 Nội dung sách: Họ hạt mềm, táo. Họ hạt cứng, mơ, đào, Mận. Họ hồ đào, dẻ, óc chó. Họ quảmọng. Họ nho, Họ cây á nhiệt đới nhiều hạt … [Read more...]
Rubki promezhutochnogo pol’zovanija v rav, Izjumski P.P
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]
Organnizacija i tekhnologija protivoerozionnykh rabot, Treshchevskij
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]
Mikroelemnty v pochvakh SSSR, Koval’skij V.V
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]
Technical assistance, David M.Cameron
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]
Technical assistance (continue), Cameron,D,M.
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]
Questionnaire (continue), David M.Cameron
Các báo cáo quốc gia: Việt nam Cameron,D,M. 0 1994 Báo cáo; Tài nguyên rừng; Nhiệt đới gió mùa; Rừng tự nhiên VKHLN-PĐ I) Giới thiệu: a) Tài nguyên rừng ở Việt Nam: VN nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa, diện tích khoảng 33triệu ha, chạy dọc theo bờ biển nam Trung Hoa, dân số khoảng 70 triệu. VN có tài nguyên rừng tự nhiên rất hạn chế. Diện tích rừng chiếm 9,3 triệu ha bao gồm cả 939.000 ha rừng trồng. Tổng trữ lượng rừng là 657 triệu m3 Lâm nghiệp trồng rừng ở Việt Nam Cameron,D,M. … [Read more...]