Financial resources, Suree Bhumibhamon

Tên gốcFinancial resources, Suree Bhumibhamon
Tên tạm dịchNguồn tài chính
Người nhập liệu
Tác giảSuree Bhumibhamon
Địa chỉ liên hệ
Các tác giả
Địa chỉ xuất bản0
Ngày xuất bản1993
Người biên tập
Tập
Số lượng2013-10-14T00:00:00.000
Phụ trú
Từ khóa chínhKinh phí; Công nghiệp rừng; Công ty; Kế hoạch
Từ khóa phụ
Biên tập viên
Ký hiệu kho
Kho lưu trữVKHLN, PĐ
Tóm tắtNói chung kinh phí do nhà nước cấp. Trong kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 1982-1986,kinh phí dành cho nghiên cứu phát triển chiếm khoảng 0,5; GNP. Thời gian 84-87, kinh phí hàng năm dành cho NCLN là 86-87 triệu bạt. Kinh phí của khoa LN trường ĐHTH kasetsart hàng năm trung bình là 14 triệu bạt. Ngoài ra khoa này còn nhận được thêm kinh phí khác khi tiến hành các dự án nghiên cứu rừng. Công nghiệp rừng từ 1985-1989 có kinh phí trung bình năm khoảng 60 triệu bạt. Cong ty gỗ dán Thái có kinh phí trung bình năm khoảng 7 triệu bạt. Còn cục LN hoàng gia có kinh phí hàng năm khoảng 3 triệu bạt
[logo-slider]