Cơ cấu cây TR và phát triển LN cho các vùng kinh tế LN (phần hướng dẫn cáchxác định và chọn đất), Nguyễn Xuân Quát

Tên gốcCơ cấu cây TR và phát triển LN cho các vùng kinh tế LN (phần hướng dẫn cáchxác định và chọn đất), Nguyễn Xuân Quát
Tên tạm dịch
Người nhập liệu
Tác giảNguyễn Xuân Quát
Địa chỉ liên hệ
Các tác giả
Địa chỉ xuất bản0
Ngày xuất bản1987
Người biên tập
Tập
Số lượng
Phụ trú
Từ khóa chínhCơ cấu cây TR; Vùng kinh tế LN; Bản đồ đất; Đất Podzon; Đất xám
Từ khóa phụ
Biên tập viên
Ký hiệu kho
Kho lưu trữVKHLN, TC
Tóm tắt2,Nội dung cụ thể bản đồ đất của Tây Nguyên, tỷ lệ 1/1000.000, 1984. I,Đất phù sa (1 loại). II,Đấtxám bạc mầu (2 loại). III,Đất đen (1 loại). IV,Đất đỏ vàng (6 loại, từ đất nâu đỏ trên bazal đến đất vàng nâu trên phù sa cổ). V,Đất mùn vàng trên núi (1 loại). VI,Đất mùn trên núi cao (1 loại). VII,Đất podzol (1 loại). 3,Nội dung cụ thể của bản đồ đất đồng bằng Sông Cửu Long, tỷ lệ 1/500.000, 1984. I,Đất cát (1 loại). II,Đất mặn (3 loại). III,Đất mặn phèn và đất phèn (gồm 6 loại, từ mặn phèn tiềm năng đến phèn hữu cơ). IV, Đất phù sa (gồm 4 loại từ phù sa được bối đến phù sa không được bồi). V,Đất xám (3 loại). VI, Đất đỏ vàng (1 loại). VII,Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá (1 loại)
[logo-slider]