Tên gốc | Availability of rubberwood, Khoo Swee King |
Tên tạm dịch | Trữ lượng gỗ cao su |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Khoo Swee King |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1993 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | 6 |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | Trữ lượng; Tỷ lệ; Chu kỳ khai thác; Sản lượng; Gỗ xẻ |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | Nghiên cứu trước đây cho thấy, trữ lượng ước tính của các rừng cao su có D từ 5 cm trở lên vàokhoảng 182-252 m3/ha. Nếu tính các rừng có D cây từ 10 cm trở lên thì trữ lượng là 260 m3/ha, nếu loại bỏ các cành có D dưới 15 cm thì trữ lượng là 180 m3/ha. Tỷ lệ trồng lại rừng hàng năm từ '2,5-4; ' tổng diện tích. Chu kỳ khai thác 30 năm, thì hàng năm khai thác '3; ' là an toàn. Như vậy, trong tổng diện tích 1,85 triệu ha rừng cao su hiện có, hàng năm khai thác 55-500 ha. Sản lượng gỗ xẻ trung bình biến động từ 8,86 m3-27,92 m3/ha |
Availability of rubberwood, Khoo Swee King
24/08/2013 by