Tên gốc | Alley cropping maize with cassia in the gambia: Crop production and soil fertility,Danso,A,A. |
Tên tạm dịch | Ngô trồng theo hàng cùng với Cassia siamea ở Gambia: Sản lượng cây lươngthực và độ phì đất |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Danso,A,A. |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1993 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | Ngô; Cassia siamea; Độ phì đất; Cây lương thực; Trọng lượng khô |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | ở tỷ lệ phân bón toàn phần cộng với phế liệu tỉa thưa, 125kg/h NPK (8:24:24) cộng 43,5kg urê/ha.đã được bón vào lúc gieo hạt. Chất hữu cơ NPK của đất và PH không có sự khác biệt đáng kể trước khi trồng hoặc sau khi thu hoạch, ở cả 2 mức tầng sâu đất (0-10 và 10-15cm). Sản lượng cây trồng, như được đo đếm bằng số lượng và trọng lượng khô của bông lõi và hạt, đã có sự khác biệt đáng kể trong các thí nghiệm |
Alley cropping maize with cassia in the gambia: Crop production and soil fertility,Danso,A,A.
25/08/2013 by