Ký hiệu kho | VI24_701 |
Chuyên ngành | Công nghiệp rừng, Ép khối |
Địa phương | Toàn quốc |
Lĩnh vực | Công nghiệp rừng |
Đề tài nghiên cứu khoa học | Hoàn thiện công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất |
Cấp | Cấp Bộ |
Mục tiêu | Mục tiêu nghiên cứu: - Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và vật liệu nội thất quy mô sản xuất công nghiệp; - Xây dựng được mô hình sản xuất tre ép khối công suất 1500m3/năm tại Công ty cổ phần BWG Mai Châu, Hòa Bình; - Sản xuất thử nghiệm tre ép khối theo quy trình công nghệ đã hoàn thiện; - Chuyển giao công nghệ cho sản xuất |
Ngày bắt đầu | 2021 |
Ngày kết thúc | 2022 |
Chi tiết | Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và vật liệu nội thất quy mô sản xuất công nghiệp Nội dung 2: Xây dựng mô hình sản xuất tre ép khối tại Công ty cổ phần BWG Mai Châu và mô hình ứng dụng từ sản phẩm tre ép khối Nội dung 3: Sản xuất quy mô công nghiệp 100m3 sản phẩm tre ép khối Nội dung 4: Đánh giá hiệu quả sản xuất, đào tạo tập huấn |
Phương pháp | |
Chủ nhiệm đề tài | TS. Nguyễn Thị Phượng - Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng |
Đơn vị | |
Kết quả | Sản phẩm tre ép khối làm vật liệu xây dựng: 70m3 (kèm theo 01 quy trình công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng) đáp ứng các tiêu chuẩn dưới đây và được Bộ công nhận Tiến bộ kỹ thuật: + Chất lượng sản phẩm được kiểm tra theo tiêu chuẩn LY/T 3194-2020 hoặc tiêu chuẩn tương đương. + Kích thước sản phẩm 3000 mm x 170 mm x 110 mm (dài x rộng x dày); Khối lượng riêng: ≥ 1000 kg/m3; Độ ẩm: 10±2%; Độ trương nở chiều dày: ≤ 10%; Độ bền kéo dọc ≥ 51 MPa; Độ bền nén dọc ≥ 42 MPa; Độ bền uốn tĩnh ≥ 90 MPa; Độ bền trượt dọc thớ (Kéo trượt màng keo) ≥ 9,0 MPa; Độ bền sinh học chống nấm, mục, mối đạt cấp 2 (theo EN 350:2016); Độ bền sử dụng lớn hơn 10 năm. - Sản phẩm tre ép khối làm vật liệu nội thất: 30m3 (kèm theo 01 quy trình công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu nội thất) đáp ứng các tiêu chuẩn dưới đây và được Bộ công nhận TBKT: + Chất lượng được kiểm tra theo tiêu chuẩn LY/T 3194-2020 hoặc tiêu chuẩn tương đương. + Kích thước sản phẩm 3000 mm x 170 mm x 110 mm (dài x rộng x dày); Khối lượng riêng: ≥ 850 kg/m3; Độ ẩm: 10±2%; Độ trương nở chiều dày: ≤ 10%; Độ bền kéo dọc ≥ 51 MPa; Độ bền nén dọc ≥ 42 MPa; Độ bền uốn tĩnh ≥ 90 MPa; Độ bền trượt dọc thớ (Kéo trượt màng keo) ≥ 9,0 MPa; Độ bền sinh học chống nấm, mục, mối đạt cấp 2 (theo EN 350:2016); Hàm lượng fomaldehyde tự do đạt tiêu chuẩn E1 (theo EN 717-1:2004). - 01 mô hình sản xuất tre ép khối công suất 1.500m3 sản phẩm/ năm tại Công ty cổ phần BWG Mai Châu, Hòa Bình; hệ thống thiết bị đáp ứng tính đồng bộ công suất và điều kiện cơ sở vật chất tại công ty. - 01 nhà sàn bằng vật liệu tre ép khối, diện tích xây dựng 70m2, các kết cấu chịu lực của nhà (cột trụ, xà ngang) và sàn làm bằng tre ép khối, mái tôn cách nhiệt. - 01 bàn trà; 04 ghế bằng vật liệu tre ép khối, kiểu dáng và thẩm mỹ đáp ứng yêu cầu của thị trường. - Đào tạo, tập huấn cho 03 kỹ thuật viên và 50 công nhân. |
Tiến bộ được công nhận | |
Phạm vi |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất
05/07/2021 by