Tên gốc | The area under plantation and plantation characteristics, Day,R,K. |
Tên tạm dịch | Diện tích trồng rừng và đặc điểm rừng trồng |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Day,R,K. |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1994 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | 15 |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | Diện tích trồng rừng; Kế hoạch; Định Mức; Rừng ngập mặn |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | 9) Thái Lan: Diện tích trồng rừng (1989) là 714.000 ha. Mức trồng theo kế hoạch hàng năm là30.000 ha. Rừng tếch có 120.000 ha, sau đến thông chiếm khoảng 85.000 ha, phần lớn ở phía Bắc. Ngoài ra còn có bạch đàn, keo, dầu các loài cây thuộc rừng ngập mặn cũng được trồng; 10) việt nam: Diện tích trồng rừng (1990) là 600.000 ha. Định mức trồng hàng năm theo kế hoạch không thực hiện được. các loài cây chính là thông, bạch đàn mỗi loại có khoảng 77.000 ha. Mỡ có khoảng 85.000 ha, ngoài ra còn có bồ đề, tếch, phi lao, đước |
The area under plantation and plantation characteristics, Day,R,K.
24/08/2013 by