Tên gốc | Indigenous agroforestry of Pohnpei; 1. plant species and cultivars, raynor,W,C. |
Tên tạm dịch | Nông lâm kết hợp địa phương (Pohnpei); 1.Các loài cây gỗ và cây nông nghiệp |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Raynor,W,C. |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1992 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | NLKH; Cây gỗ; Cây nông nghiệp; Mít; Củ từ; Đa dạnh sinh học |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | trong 10 ha. các lô điều tra, đã tìm thấy 161 loài cây, trong đó 102 loài cây gỗ, cây bụi và cây lươngthực, còn lại 59 loài là cây cỏ mọc hoang. Trên mỗi trang trại, số lượng các loài cây gỗ, cây bụi và cây lương thực biến động từ 16-37 loài, trung bình là 26 loài. Mít 28 năm tuổi và 38 cây củ từ đã tìm thấy ở các lô điều tra cho thấy sự đa dạng cây lương thực là một thành phần quan trọng của tính đa dạng sinh học trong NLKH Pohnpei |
Indigenous agroforestry of Pohnpei; 1. plant species and cultivars, raynor,W,C.
25/08/2013 by