Tên gốc | Acacia cyanopkylla for forage and fuenwood in North Africa, Tiedeman,J,A. |
Tên tạm dịch | Loài cây Acacia cyanopkylla dùng làm cỏ và gỗ củi ở Bắc phi |
Người nhập liệu | |
Tác giả | Tiedeman,J,A. |
Địa chỉ liên hệ | |
Các tác giả | |
Địa chỉ xuất bản | 0 |
Ngày xuất bản | 1992 |
Người biên tập | |
Tập | |
Số lượng | |
Phụ trú | |
Từ khóa chính | Cỏ; Gỗ củi; Acacia cyanopkylla; Năng suất; Đất trang trại; Xói mòn |
Từ khóa phụ | |
Biên tập viên | |
Ký hiệu kho | |
Kho lưu trữ | VKHLN, PĐ |
Tóm tắt | Khai thác hàng năm sẽ làm giảm thực sự một số lượng cỏ khô có giá trị trong vụ hạn, và giảm sảnlượng gỗ củi. Nó cũng có thể làm giảm cả sự khẻo mạnh, năng suất và tuổi thọ của cây gỗ. Acacia cyanopkylla được trồng theo hàng trên đất trang trại trồng ngũ cốc, có thể chống xói mòn đất, bảo vệ cây trồng dwọc liên kết lại do bị gió làm hại, cố định đạm, cung cấp gỗ củi và dự trữ cỏ khô chất lượng cao để dùng trong vụ hạn hán |
Acacia cyanopkylla for forage and fuenwood in North Africa, Tiedeman,J,A.
25/08/2013 by