Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Vietnamese Academy of Forest Sciences
Trang chủ
Giới thiệu
Lịch sử hình thành
Chức năng và nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Thành tựu đạt được
Hoạt động KHCN
Giống và CNSH
Kỹ thuật lâm sinh
Công nghiệp rừng
Kinh tế lâm nghiệp
Chuyển giao công nghệ
Đào tạo và HTQT
Đào tạo sau đại học
Hợp tác quốc tế
Giống, BTKT, Sáng chế, GPHI
Giống được công nhận, bảo hộ
Tiến bộ kỹ thuật
Sáng chế, Giải pháp hữu ích
Hướng dẫn kỹ thuật
Tin tức & Sự kiện
Khoa học Công nghệ
Tổ chức hành chính
Tài chính
Công tác Đảng, Đoàn thể
Tin khác
Văn bản
Văn bản Pháp luật
Văn bản Bộ – Liên Bộ
Văn bản điều hành
Kế hoạch khoa học
Tài chính kế toán
Tổ chức hành chính
Đào tạo sau đại học
Lịch công tác
CSDL
Nhiệm vụ KHCN
Dự án Hợp tác quốc tế
Luận án Tiến sĩ
Sách tại Thư viện
Thư viện ảnh
Thư viện sách
Tìm kiếm
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
1921
Rukovodstvo po izucheniju tipov koncentrirovannykh vyrubok
Hướng dẫn NC các kiểu khai thác tập trung
1965
1922
Rừng lá rộng rụng lá ở miền nam Việt Nam và quản lý bền vững
Hoàng Sỹ Động.
2002.
1923
Rừng và nghề rừng
1976.
1924
Rừng và nghề rừng, Đồng Sĩ Hiền
Đồng Sĩ Hiền
1976
1925
S’emochnye raboty pri lesoustrojstve i v lesnom khozjajstve, Utkin,A,Ja.
Công việc chụp ảnh trong qui hoạch rừng và LN
Utkin,A,Ja.
1977
1926
Sách tra cứu tóm tắt về sinh lý thực vật
A.M.Grodzinxki, D.M.Grodzinxki.
1983.
1927
Sampling shoots from tall canopies with a balloon-hoisted cutting device,Poulter,A,G.
Lấy mẫu chồi lá từ tán cây cao bằng máy cắt nâng hạ kiểu khí cầu
Poulter,A,G.
1991
1928
Sản lượng rừng
Vũ Tiến Hinh.
2003.
1929
Sand-Dune fixation, Rai,S,N.
Cố định đạm cát
Rai S.N.
1992
1930
Sâu hại rừng và cách phòng trừ, Đặng Văn Cẩn
Đặng Văn Cẩn
1972
1931
Scientific information services in support of forestry research management,Ogbourne,C,P.
Dịch vụ thông tin khoa học để hỗ trợ quản lý nghiên cứu lâm nghiệp
Ogbourne,C,P.
1994
1932
Scolytid beetle in nursery, Day,R,K.
Bọ cánh cứng ở vườn ươm (keo tai tượng)
Day,R,K.
1994
1933
Scolytid beetles on seedlings, Day,R,K.
Các loài bọ cánh cứng hại cây con
Day,R,K.
1994
1934
Scope. how people read papers, Paul Stapleton
Mục đích. Mọi người đọc báo cáo như thế nào
Paul Stapleton
1987
1935
Seasonal changes of understorey herbage yield in relation to hight intensity andsoil moisture content in a pinus pinaster plantation, Braziotis,D,C.
Những thay đổi theo mùa vụ của sản lượng cỏ dưới tán rừng liên quan tới cườngđộ ánh sáng và hàm lượng độ ẩm đất ở rừng trồng thông P.pinaster
Braziotis,D,C.
1995
1936
Seasonal changes of understorey herboge yield in relation to light intensity andsoil moisture content in a pinus pinaster, Braziotis,D,C.
Những thay đổi theo mùa vụ của sản lượng cỏ dưới tán rừng liên quan tới cườngđộ ánh sáng và hàm lượng dộ ẩm đất ở rừng thông P. pinaster
Braziotis,D,C.
1995
1937
Seasonal partern of nitrogen mineralization and soil moisture beneath Acaciaalbida in central Malawi, Rhoades,C.
Mẫu thời vụ của sự khoáng hoá nitơ và độ ẩm đất ở dưới rừng A.albida tại miềnTrung Malavi
Rhoades,C.
1995
1938
Seasonal pattern of nitrogen mineralization and soil moisture beneath A.albida incentral Malavi, Rhoades,C.
Mẫu thời vụ của sự khoáng hoá nitơ và độ ẩm đất ở dưới rừng A.albida tại miềnTrung Malavi
Rhoades,C.
1995
1939
Seasonal pattern of nitrogen mineralization and soil moisture beneath A.albida incentral Malawi, Rhoades,C.
Mẫu thời vụ của sự khoáng hoá nitơ và độ ẩm ở dưới rừng A.albida tại miềntrung Malawi
Rhoades,C.
1995
1940
Seed orchards, Rong faulker
Vườn hạt giống
Rong faulker
1975
«
1
…
95
96
97
98
99
…
125
»
[logo-slider]