Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Vietnamese Academy of Forest Sciences
Trang chủ
Giới thiệu
Lịch sử hình thành
Chức năng và nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Thành tựu đạt được
Hoạt động KHCN
Giống và CNSH
Kỹ thuật lâm sinh
Công nghiệp rừng
Kinh tế lâm nghiệp
Chuyển giao công nghệ
Đào tạo và HTQT
Đào tạo sau đại học
Hợp tác quốc tế
Giống, BTKT, Sáng chế, GPHI
Giống được công nhận, bảo hộ
Tiến bộ kỹ thuật
Sáng chế, Giải pháp hữu ích
Hướng dẫn kỹ thuật
Tin tức & Sự kiện
Khoa học Công nghệ
Tổ chức hành chính
Tài chính
Công tác Đảng, Đoàn thể
Tin khác
Văn bản
Văn bản Pháp luật
Văn bản Bộ – Liên Bộ
Văn bản điều hành
Kế hoạch khoa học
Tài chính kế toán
Tổ chức hành chính
Đào tạo sau đại học
Lịch công tác
CSDL
Nhiệm vụ KHCN
Dự án Hợp tác quốc tế
Luận án Tiến sĩ
Sách tại Thư viện
Thư viện ảnh
Thư viện sách
Tìm kiếm
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
341
Changes in the vegetation of the river red gum forest at Barmah, Victoria:Conclusions, Chesterfield,E,A.
Thay đổi trong thảm thực vật rừng bạch đàn camal. ở bang Victoria: Kết luận
Chesterfield,E,A.
1986
342
Characteristies of the Australian forestry and workforces, Dargavel,J.
Đặc điểm của LN Australia và lực lượng khai thác rừng
Dargavel,J.
1985
343
Chemical control epicormic shoots on 4 year old pinus radiata D.Don,Hingston,R,A.
Phòng trừ bằng hoá học các chồi ngủ thông radiata 4 năm tuổi
Hingston,R,A.
1990
344
Chemical control epicormic shoots on 4 year old pinus radiata D.Don:Conclusions, Hingston,R,A.
Phòng trừ bằng hoá học các chồi ngủ thông radiata 4 năm tuổi: Kết luận
Hingston,R,A.
1990
345
Chemical control of calopepla, Day,R,K.
Phòng chống hoá học với sâu calopepla
Day,R,K.
1994
346
Chemical processing of forest products
Chế biến hoá học lâm sản
1993
347
Chemical utilization and improvement of wood, Fujio Kobayashi
Sử dụng hoá học và cải thiện gỗ
Fujio Kobayashi
1992
348
Chemins de bois forestiers, P.Sallenave
Đường ray bằng gỗ trong rừng
P.Sallenave
1944
349
Chimiosynthèse et photosynthèse, Buvat,R.
Quang hoá và quang hợp
Buvat,R.
1954
350
Chọn cây trội, nhân giống và bước đầu trồng khảo nghiệm dòng vô tính bạch đànvà keo lai ở Đông Nam Bộ, Phạm Văn Tuấn
Phạm Văn Tuấn
1995
351
Chọn giống bạch đàn Eucalytus theo sinh trưởng và kháng bệnh ở Việt Nam
Nguyễn Hoàng Nghĩa. <
2000.
352
Chọn giống thông đuôi ngựa theo sinh trưởng và khối lượng thể tích, Lê ĐìnhKhả
Lê Đình Khả
1995
353
Chọn giống và công tác giống cây trồng
1978.
354
Chọn lọc và khảo nghiệm dòng vô tính keo lai tại Ba Vì, Lê Đình Khả
Lê Đình Khả
1995
355
Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam
Lê Đình Khả.
2003.
356
Chống xói mòn và bảo vệ đất đồi núi
1962.
357
Choosing a journal, Paul Stapleton
Chọn tạp chí "để gửi đăng bài"
Paul Stapleton
1987
358
Chương trình KH và công nghệ cấp nhà nước 1991-1995 “khôi phục rừng vàphát triển LN.KN-03”, Đỗ Đình Sâm
Đỗ Đình Sâm
1993
359
Chuyển giao công nghệ lâm nghiệp vào sản xuất
1996.
360
Chuyện hay thực vật
2000.
«
1
…
16
17
18
19
20
…
125
»
[logo-slider]