Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Vietnamese Academy of Forest Sciences
Trang chủ
Giới thiệu
Lịch sử hình thành
Chức năng và nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức
Thành tựu đạt được
Hoạt động KHCN
Giống và CNSH
Kỹ thuật lâm sinh
Công nghiệp rừng
Kinh tế lâm nghiệp
Chuyển giao công nghệ
Đào tạo và HTQT
Đào tạo sau đại học
Hợp tác quốc tế
Giống, BTKT, Sáng chế, GPHI
Giống được công nhận, bảo hộ
Tiến bộ kỹ thuật
Sáng chế, Giải pháp hữu ích
Hướng dẫn kỹ thuật
Tin tức & Sự kiện
Khoa học Công nghệ
Tổ chức hành chính
Tài chính
Công tác Đảng, Đoàn thể
Tin khác
Văn bản
Văn bản Pháp luật
Văn bản Bộ – Liên Bộ
Văn bản điều hành
Kế hoạch khoa học
Tài chính kế toán
Tổ chức hành chính
Đào tạo sau đại học
Lịch công tác
CSDL
Nhiệm vụ KHCN
Dự án Hợp tác quốc tế
Luận án Tiến sĩ
Sách tại Thư viện
Thư viện ảnh
Thư viện sách
Tìm kiếm
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
Tên gốc
Tên tạm dịch
Tác giả
Ngày xuất bản
2181
Termite control – Srilanca, Day,R,K.
Phòng chống mối ở Srilanca
Day,R,K.
1994
2182
Termite resistance, Day,R,K.
sự đề kháng với mối)
Day,R,K.
1994
2183
Termitr control – India, Day,R,K.
Phòng chống mối ở Ân Độ
Day,R,K.
1994
2184
Test of chlorpyrifos, for termite control, Day,R,K.
Thí nghiệm clopirifos để phòng trừ mối
Day,R,K.
1994
2185
Test the whole before the parts, Ng,F,S,P.
kiểm tra tất cả trước khi bắt đầu
Ng,F,S,P.
1993
2186
Thăm dò tạo ván mùn cưa không keo, Nguyễn Văn Dưỡng
Nguyễn Văn Dưỡng
1995
2187
Thẩm định nhanh quyền hưởng dụng đất và cây rừng, John,W,Bruce
John,W,Bruce
1989
2188
Thảm thực vật rừng Việt Nam
Thái Văn Trừng.
1970.
2189
Thảm thực vật rừng Việt Nam, Thái Văn Trừng
Thái Văn Trừng
1970
2190
Thành phần họ mọt gỗ chân dài (platypodidae coleo-ptera) ở Bắc Việt Nam, sinhhọc một số loài chính và biện pháp phòng trừ, Lê Văn Nông
Lê Văn Nông
1993
2191
Thành phần họ mọt gỗ chân dài ở Bắc VN, sinh học một số loài chính và biệnpháp phòng trừ, Lê Văn Nông
Lê Văn Nông
1995
2192
The “three Norths” forest protection systems – China, Moore,R
Phương thức bảo vệ rừng "ba phương Bắc" Trung Quốc
Moore,R
1990
2193
The 5 year research programme (1991-1995), Jiko,L,R.
Chương trình nghiên cứu 5 năm (1991-1995)
Jiko,L,R.
1993
2194
The agroforestry potential of combined production systems in North – EasternMexico, Stienen,H.
Tiềm năng NLKH của các phương thức sản xuất tổng hợp ở Đông Bắc Mexico
Stienen,H.
1990
2195
The area under plantation and plantation characteristics, Day,R,K.
Diện tích trồng rừng và đặc điểm rừng trồng
Day,R,K.
1994
2196
The bamboos of Thailand, Lin, Wei-Chih
Các loài tre ở Thái Lan
Lin, Wei-Chih
1968
2197
The banana – coffee robusta: traditional agroforestry systems of Uganda,Oduol,P,A.
Chuối, cà phê Robusta: phương thức NLKH truyền thống của Uganda
Oduol,P,A.
1990
2198
The contribution of river Murray tributaries to the flooding of Barmah forest,Bren,L,J.
Sự góp phần của các nhánh sông Murray vào viêcj làm ngập lụt rừng ở Barma
Bren,L,J.
1991
2199
The economics of traditional rattan cultivation, Godoy,R.
Lợi ích kinh tế của việc trồng mây truyền thống
Godoy,R.
1991
2200
The espinal: agroforestry systems of the mediterranean – type chimate region ofChile, Ovalle,C.
Các phương thức NLKH vùng khí hậu kiểu lục địa của Chi Lê
Ovalle,C.
1990
«
1
…
108
109
110
111
112
…
125
»
[logo-slider]