Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận năm 2000
1.2.1. Dòng vô tính được công nhận
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV10 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam |
132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
2 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV16 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam |
132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
3 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV32 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam |
132/QĐ/BNN – KHCN, ngày 17 tháng 1 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
4 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB 03 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ |
3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
5 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB 05 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ |
3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
6 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB 06 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ |
3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
7 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB 12 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Nam Bộ |
3118/QĐ/BNN – KHCN, ngày 9 tháng 8 năm 2000 |
Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/ năm trên lập địa tốt |
1.2.2. Danh mục xuất xứ được công nhận
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Tịnh Biên, An Giang Ký hiệu: 7V05 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Tràm M. cajuputiXuất xứ: Mộc Hóa, Long An Ký hiệu: 7V01 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Tràm M. cajuputi Xuất xứ: Vĩnh Hưng, Long AnKý hiệu: 7V07 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Benbash, PNGKý hiệu: 18958 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Tràm Úc (M. cajuputi)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNGKý hiệu: 18961 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
6 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Cambridge Gulf, WAKý hiệu: 18909 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
7 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Weipa, QldKý hiệu: 14147 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
8 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Rifle Creek, QldKý hiệu: 15892 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
9 |
Loài: Tràm Úc, tràm lá dài (M. leucadendra)Xuất xứ: Kuru Oriomo, PNGKý hiệu: 18960 | Phân Viện Khoa học Lâm Nghiệp Nam Bộ | 3090/QĐ-BNN-KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
10 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Lembata | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
11 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Mt.Egon | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
12 |
Loài: Bạch đàn uô (E. uropylla)Xuất xứ: Lewotobi | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
13 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Sirinumu | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
14 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Oro Bay | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
15 |
Loài: Bạch đàn têrê (E. tereticornis)Xuất xứ: Laura river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
16 |
Loài: Bạch đàn brassiana (E. brassiana)Xuất xứ: Jackey Jackey | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
17 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Katherine | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
18 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Kennedy river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
19 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Morehead river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
20 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Petford area | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
21 |
Loài: Bạch đàn caman (E. camaldulensis)Xuất xứ: Gibb river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
22 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Mala | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
23 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Derideri | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
24 |
Loài: Keo lá liềm (A. crassicarpa)Xuất xứ: Dimisisi | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
25 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Pongaki | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
26 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Cardwell | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
27 |
Loài: Keo tai tượng (A. mangium)Xuất xứ: Iron range | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
28 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Coen river | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
29 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Mibini | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
30 |
Loài: Keo lá tràm (A. auriculiformis)Xuất xứ: Moreheat | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
31 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Bodalla | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
32 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Nowra | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
33 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Nowa Nowa | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2000 | Hạt giống, cây con |
34 |
Loài: Keo vùng cao (A. mearnsii)Xuất xứ: Berrima | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
35 |
Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)Xuất xứ: Mt. Mee | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
36 |
Loài: Keo vùng cao (A. irrorata)Xuất xứ: Bodalla | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
37 |
Loài: Keo vùng cao (A. melanoxylon)Xuất xứ: Mt. Mee | Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | 4260/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2000 | Hạt giống, cây con |
1.3. Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận năm 2001
1.3.1 Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis) Xuất xứ: Carwell | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Byfield | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Poptun2 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Alamicamba | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Thông caribe (P.caribaea var. hondurensis)Xuất xứ: Poptun3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp và Trung tâm Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 3614/QĐ-BNN –KHCN ngày 8 tháng 8 năm 2001 | Hạt giống, cây con |
1.3.2. Danh mục 31 cây trội thuộc 8 tổ hợp Bạch đàn lai được công nhận
TT |
Tên tổ hợp lai |
Số hiệu cây trội |
Quyết định công nhận |
1 |
U29E1 |
11, 12, 16, 56, 61 |
4356/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/9/2001 |
2 |
U29E2 |
88, 89, 76, 24, 101, 45, 99, 55, 118 |
|
3 |
U29C3 |
81, 85 |
|
4 |
U29C4 |
108, 109, 51 |
|
5 |
U29U24 |
54, 66 |
|
6 |
U29U26 |
106, 115, 64, 119 |
|
7 |
U15C4 |
83, 141, 12 |
|
8 |
U30E5 |
166, 167, 168 |
1.4. Danh mục giống cây Lâm nghiệp được công nhận năm 2002
1.4.1. Danh mục dòng vô tính được công nhận
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Loài: Phi laoDòng: TT2.7 | Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2 (nay là Cơ quan kiểm lâm vùng II). | 301/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29 tháng 01 năm 2002 | + Chống chịu khô hạn tốt, đến nay chưa phát hiện có sâu bệnh hại.+ Sinh trưởng chiều cao, đường kính cao hơn nhiều so với giống địa phương, năng suất tăng 150% so với giống đại trà. |
2 |
Loài: Phi laoDòng: TT2.6 | Trung tâm kỹ thuật bảo vệ rừng số 2 (nay là Cơ quan kiểm lâm vùng II). | 301/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29 tháng 01 năm 2002 | + Chống chịu khô hạn tốt, đến nay chưa phát hiện có sâu bệnh hại.+ Sinh trưởng chiều cao, đường kính cao hơn nhiều so với giống địa phương, năng suất tăng 150% so với giống đại trà. |
1.4.2. Danh mục xuất xứ được công nhận
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Khả năng cung cấp giống |
1 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Annie Creek, NT, 16177 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
2 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Lake Evella, NT, 16170 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
3 |
Loài: Keo chịu hạn (A. difficilis)Xuất xứ: Moline, NT, 18417 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
4 |
Loài: Keo chịu hạn (A. tumida)Xuất xứ: Knunurra WA, 17500 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
5 |
Loài: Keo chịu hạn (A.turulosa)Xuất xứ: Elliot, NT, 17490 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 60/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2002 |
Hạt giống, cây con |
1.5. Danh mục giống cây Lâm nghiệp được công nhận năm 2004
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN46 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 36-41 m3/ha/năm |
2 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN47 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 28-33 m3/ha/năm |
3 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN10 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 22-27 m3/ha/năm |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KL2 | Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 2722/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/09/2004 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 41-46 m3/ha/ năm. |
1.6. Danh mục giống cây lâm nghiệp được công nhận năm 2005
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN54 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 29-34 m3/ha/năm |
2 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN116 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 14-19 m3/ha/năm |
3 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KLTA3 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 38-43 m3/ha/năm. |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: KL20 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 26-31 m3/ha/năm. |
5 |
Keo tai tượng (Acacia mangium)Xuất xứ SW Cairns | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 18-23 m3/ha/năm. |
6 |
Keo tai tượng (Acacia mangium)Xuất xứ Bloomfield | Viện Nghiên cứu Cây nguyên liệu giấy | 1773/QĐ/BNN-KHCN Ngày 19/07/2005 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 20-25 m3/ha/năm. |
1.7. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2006
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt25 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt83 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: BVlt84 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 10-15 m3/ha/năm (Ba Vì), 15-18 m3/ha/năm (Đông Hà) |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV33 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm trên lập địa tốt |
5 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV71 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
6 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: BV73 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
7 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: BV75 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm (Ba Vì), 20-25 m3/ha/năm |
8 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu:TB1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
9 |
Giống Keo lai tự nhiên Ký hiệu: TB7 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
10 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: TB11 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 1998/QĐ/BNN – KHCN, ngày 11 tháng 07 năm 2006. | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30-35 m3/ha/năm |
11 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN3d | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 28-33 m3/ha/năm |
12 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN21 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 23-28 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN24 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 22-27 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus urophylla)Ký hiệu: PN108 | Viện Nghiên cứu cây nguyên liệu giấy | 1686/QĐ/BNN-KHCN Ngày 09/06/2006 | Chống chịu sâu bệnh tốt, chất lượng gỗ tốt, ít cành nhánh, năng suất 21-26 m3/ha/năm |
1.8. Danh mục giống cây Lâm nghiệp được công nhận năm 2007
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA15 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 33,6 m3/ha/năm |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 32,7 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,7 m3/ha/năm (Minh Đức – Bình Phước) |
4 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương), 21,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
5 |
Giống Keo lai tự nhiênKý hiệu: AH7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/ 2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 34,9 m3/ha/năm trên đất phù sa cổ (Bình Dương); 24,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) trên đất nghèo xấu sau 52 tháng tuổi. |
6 |
Giống Bạch đàn E. brassiana, xuất xứ Jackey – 1387Ký hiệu: SM7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 100 tháng tuổi đạt 36,6 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
7 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM16 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 35,4 m3/ha/năm (Đồng Nai) |
8 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: SM23 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trồng khảo nghiệm sau 7 tuổi đạt 33,1 m3/ha /năm (Đồng Nai) |
9 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF24Xuất xứ Kennedy Creek | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 34,5 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
10 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF39Xuất xứ Laura River | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 32,2 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
11 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: EF55Xuất xứ Kennedy River | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2007 | Chống chịu rất tốt bệnh hại lá và thân, năng suất trên lập địa xấu, nghèo dinh dưỡng cũng đạt 27,6 m3/ha/năm sau 6 tháng tuổi (Đồng Nai) |
12 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 35,3 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29,8 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE23 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,1 m3/ha/năm |
15 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE33 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 27,6 m3/ha/năm |
16 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE73 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 26,4 m3/ha/năm |
17 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: CU91 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 541 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 41,8% |
18 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC80 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 16,6 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
19 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE24 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 24,5 m3/ha/năm, chất lượng gỗ tốt đạt 564 kg/m3, hiệu suất bột giấy đạt 46,7% |
1.9. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2008
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: (MA)M8 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) và đạt 28 m3/ha/năm (Bình Điền – Huế). |
2 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: MA1 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 18,6m3/ha/năm (Ba Vì – Hà Tây) và đạt 25 m3/ha/năm (Bình Điền– Huế). |
3 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM3 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 29 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế). |
4 |
Giống Keo lai nhân tạoKý hiệu: AM2 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11 tháng 12 năm 2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 28 m3/ha/năm(Bình Điền – Huế). |
5 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: CU90 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt. |
6 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UC75 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt. |
7 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UU8 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, sinh trưởng nhanh trên đất Feralit đỏ vàng, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ) |
8 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UE27 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,4 m3/ha/năm (Tam Thanh – Phú Thọ), 40,3 m3/ha/năm (Tân Lập – Bình Phước). |
1.10. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2009
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt7 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 13m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình),22,7m3/ha/năm (Bầu Bàng) |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt57 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15 m3/ha/năm (Đồng Hới) |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt64 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 17 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
4 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt98 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,3 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
5 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt133 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15,4 m3/ha/năm (Đồng Hới-Quảng Bình) |
6 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1F | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25-30 m3/ha/năm |
7 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt18 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 23,3 m3/ha/năm |
8 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt19 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 15-20 m3/ha/năm |
9 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt171 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 22,7 m3/ha/năm |
10 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 25,9 m3/ha/năm |
11 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt43 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1 tháng 10 năm 2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất 30 m3/ha/năm |
12 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C9 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
13 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C55 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 43,5 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
14 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: C159 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất có thể đạt tới 55,3 m3/ha/năm, trung bình đạt 25-30 m3/ha/năm |
15 |
Giống Bạch đàn E. camaldulensisKý hiệu: BV22 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 2763/QĐ-BNN-LN ngày 1/10/2009 | Chống chịu sâu bệnh tốt, năng suất đạt 39,5 m3/ha/năm |
1.10. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2010
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Dẻ ván ăn quảKý hiệu: DV.LS.10.08 | Công ty Cổ phần giống lâm nghiệp vùng Đông Bắc | 3364/QĐ-BNN-TCLN ngày 15 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chống chịu khô hạn tốt, năng suất quả cao |
2 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA1 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
3 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA9 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
4 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA6 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
5 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA7 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
6 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA10 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
7 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: AA12 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
8 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
9 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 1E | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
10 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt1C | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
11 |
Giống Keo lá tràmKý hiệu: Clt 25 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3453/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
12 |
Giống keo laiKý hiệu: AH4 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
13 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM51 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
14 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: SM52 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
15 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B28 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
16 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B32 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
17 |
Giống Bạch đàn camanKý hiệu: B34 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
18 |
Giống Keo tai tượngKý hiệu: M5 | Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam | 3377/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
1.11. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2011
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng OC | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
2 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 246 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
3 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 816 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
4 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 849 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
5 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 842 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
6 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 741 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
7 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 800 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
8 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 900 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
9 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 695 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến | 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
1.12. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2012
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q15 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
2 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q16 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
3 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q23 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
4 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.41 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
5 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.44 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
6 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.45 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
7 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.50 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
8 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Xuất xứ Q8 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
9 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.19 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
10 |
Giống Tràm năm gânKý hiệu: Dòng Q4.40 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
11 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A26 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
12 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A32 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
13 |
Giống Tràm tràKý hiệu: A38 | Viện cải thiện giống và Phát triển lâm sản | 796/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2012 | Khả năng chịu bệnh tốt; hàm lượng tinh dầu cao |
1.13. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2013
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
Đặc điểm ưu việt |
1 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng OC | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
2 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 246 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
3 |
Giống Mắc caKý hiệu: Dòng 816 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 (đã được công nhận là giống TBKT tại QĐ số 2040/QĐ-BNN-TCLN ngày/1/9/2011 nay công nhận là giống quốc gia) | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
4 |
Giống Mắc caKý hiệu: Daddow | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
5 |
Giống Mắc caKý hiệu: 842 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất quả cao |
6 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP35 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
7 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP54 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
8 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP72 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
9 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP95 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
10 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP97 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
11 |
Giống Bạch đàn laiKý hiệu: UP99 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
12 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 892 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
13 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 1088 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
14 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 821 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
15 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 416 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
16 |
Giống Bạch urôKý hiệu: 262 | Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 | Khả năng chịu bệnh tốt; năng suất cao so với giống đang dùng trong sản xuất |
1.14. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2015
TT |
Tên Giống |
Đặc điểm giống |
Quyết định |
Tác giả |
1 |
Dòng keo lai AH1 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Sông Mây, Đồng Nai đạt 21,6 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi; tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 30,0 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi; tại U Minh, Cà Mau đạt 40,8 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi; 25 m3/ha/năm ở Yên Bái, 24-28 m3/ha/năm ở Hòa Bình, 26-28 m3/ha/năm ở Thanh Hóa ở 3 năm tuổi. |
3747/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
2 |
Dòng keo lai AH7 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Sông Mây, Đồng Nai đạt 24,4 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi, tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 34,9 m3/ha/năm sau 52 tháng tuổi, tại U Minh, Cà Mau đạt 37,2 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi, tại Long Bình, Đồng Nai đạt 41,69 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi; 29-31 m3/ha/năm ở Yên Bái, 20-25 m3/ha/năm ở Hòa Bình, 24-25 m3/ha/năm ở Thanh Hóa ở 3 năm tuổi |
3747/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
3 |
Dòng keo lai AH9 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 26,92 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
4 |
Dòng keo lai AH15 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 37,79 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
5 |
Dòng keo lá tràm AA42 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 24,06 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
6 |
Dòng keo lá tràm AA53 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 20,66 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
7 |
Dòng keo lá tràm AA56 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai đạt 20,29 m3/ha/năm sau 38 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
8 |
Gia đình keo lá tràm AF03 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. -Sinh trưởng nhanh : Tại Tuy An, Phú Yên đạt 29,49 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
9 |
Gia đình keo lá tràm AF58 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. -Sinh trưởng nhanh : Tại Tuy An, Phú Yên đạt 26,05 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
10 |
Gia đình keo tai tượng MF04 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 42,26 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
11 |
Gia đình keo lá tràm AF12 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 35,7 m3/ha/năm sau 72 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
12 |
Gia đình keo lá tràm AF13 |
Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor. Sinh trưởng nhanh: Tại Bầu Bàng, Bình Dương đạt 31,04 m3/ha/năm sau 72 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
13 |
Gia đình keo tai tượng MF11 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 43,58 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Viện NC Giống &CNSH |
14 |
Gia đình keo tai tượng MF15 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 43,26 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
15 |
Gia đình keo tai tượng MF18 |
-Chống chịu bệnh tốt, không bị bệnh phấn hồng do nấm Corticium salmonicolor và bệnh rỗng ruột. -Sinh trưởng nhanh:Tuy An, Phú Yên đạt 442,82 m3/ha/năm sau 70 tháng tuổi |
3747/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/9/2015 |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến |
|
1.15. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2016
TT |
Tên giống |
Đặc điểm |
Quyết định |
Đơn vị tạo giống |
1 |
Dòng Keo lai BV71 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội; Yên Thành, Nghệ An; Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
2 |
Dòng Keo lai BV73 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội; Yên Thành, Nghệ An; Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
3 |
Dòng Bạch đàn lai UG24 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
4 |
Dòng Bạch đàn lai CU98 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
5 |
Dòng Bạch đàn lai CU82 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau; Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
6 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu AA92 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
7 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu AA95 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
8 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP153 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
9 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP164 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
10 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP171 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
11 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP180 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
12 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP190 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
13 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP223 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
14 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP236 | Vùng áp dụng: Yên Thế, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
15 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB7 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
16 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB48 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
17 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu PB55 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
18 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP68BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
19 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP69BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
20 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UP75BB | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
21 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UG54 | Vùng áp dụng: Lục Nam, Bắc Giang và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
22 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu UG55 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
23 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu TP12 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
24 |
Dòng Bạch đàn lai ký hiệu TU104 | Vùng áp dụng: Trần Văn Thời, Cà Mau và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
25 |
Dòng Keo tai tượng ký hiệu M14 | Vùng áp dụng: Sông Mây, Đồng Nai và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
26 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM35 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
27 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM37 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
28 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM81 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
29 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM88 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
30 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM110 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
31 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM127 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
32 |
Gia đình Keo tai tượng ký hiệu AM135 | Vùng áp dụng: Ba Vì, Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
33 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC13 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
34 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC25 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
35 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC34 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
36 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC45 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
37 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC73 | Vùng áp dụng: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
38 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC9 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
39 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC20 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
40 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC32 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
41 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC40 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
42 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC61 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
43 |
Gia đình Keo lá liềm ký hiệu AC71 | Vùng áp dụng: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. | 3893/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/9/2016 | Viện NC Giống &CNSH |
|
1.16.Danh mục xuất xứ được công nhận năm 2016
TT |
Tên giống được công nhận |
Tên đơn vị tạo giống |
Quyết định công nhận giống |
1 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.15 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
2 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.16 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
3 |
Keo tai tượng:Vườn giống hữu tính. BH.19.17 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
4 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.18 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
5 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.19 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
6 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.20 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
7 |
Keo tai tượng:Vườn giống vô tính. BH.19.21 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
8 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.22 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
9 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.23 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
10 |
Keo lá tràm:Vườn giống vô tính.BV.28.24 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
11 |
Keo lá liềm: Vườn giống hữu tính. BH.31.26 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
12 |
Keo lá liềm: Vườn giống hữu tính. BH.31.28 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
13 |
Keo lá liềm: Vườn giống vô tính. BV.40.29 | Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 507/QĐ-TCLN-PTR ngày 23/11/2016 |
1.17. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2018
TT |
Tên giống |
Đặc điểm |
Quyết định |
Đơn vị tạo giống |
1 |
Sa nhân tím xuất xứ Sơn Long | Vùng áp dụng: Sơn Long, Sơn Hòa, Phú Yên; Hoành Bồ – Quảng Ninh và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 89/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/01/2018 | TTNC LS NG |
1.18. Danh mục giống cây trồng Lâm nghiệp được công nhận năm 2019
<
TT | Tên giống | Đặc điểm | Quyết định | Đơn vị tạo giống |
1 | Keo lai dòng BV376 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
2 | Keo lai dòng BV586 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
3 | Keo lai dòng BB055 | Vùng áp dụng: Quy Nhơn, Bình Định và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
4 | Keo lai dòng BV523 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
5 | Keo lai dòng BV584 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
6 | Keo lai dòng BV434 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
7 | Keo lai dòng BV350 | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
8 | Keo tai tượng xuất xứ Balimo | Vùng AD: Cam Lộ, Quảng Trị và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
9 | Mắc ca dòng A38 | Vùng AD: K’Blang, Gia Lai, Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
10 | Mắc ca dòng A16 | Vùng AD: Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
11 | Mắc ca dòng QN1 | Vùng AD: Krong Năng, Đăk Lăk, Tân Uyên, Lai Châu và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự | 761/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/3/2019 | Viện NC Giống &CNSH |
Tin mới nhất
- Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi, xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức năm 2020
- Lễ công bố Quyết định bổ nhiệm Phó Giám đốc các đơn vị trực thuộc Viện
- Hội nghị học tập, quán triệt các nội dung Hội nghị Trung ương 10 Khóa XII của Đảng
- Tổ chức Hội đồng đánh giá Luận án Tiến sĩ cấp Viện cho Nghiên cứu sinh Trần Thị Thanh Hương
- Thông tin luận án Tiến sĩ của Nghiên cứu sinh Huỳnh Đức Hoàn